Đọc nhanh: 夺命天涯 (đoạt mệnh thiên nhai). Ý nghĩa là: Kết thúc chết người.
Ý nghĩa của 夺命天涯 khi là Thành ngữ
✪ Kết thúc chết người
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夺命天涯
- 乐天知命
- vui với số mệnh trời cho.
- 天空 色彩 鲜艳夺目
- Màu sắc bầu trời tươi sáng rực rỡ.
- 癌症 在 他 风华正茂 之 时 夺去 了 他 的 生命
- Ung thư đã cướp đi sinh mạng của anh ấy khi anh đang ở thời kì phong nhã hào hoa nhất.
- 我们 相信 天命 的 安排
- Chúng ta tin vào sự sắp đặt của trời.
- 命由天 注定
- Số mệnh do trời quyết định.
- 大家 听 了 议论纷纷 , 可是 又 不得不 服从命令 , 只好 天天 熬夜
- Mọi người nghe xong bàn tán sôi nổi, nhưng cũng đành phải tuân theo mệnh lệnh mà phải thức khuya mỗi ngày.
- 司令部 昨天 先后 来 了 两道 命令
- ngày hôm qua, bộ tư lệnh lần lượt đưa xuống hai mệnh lệnh.
- 白衣天使 从 死亡线 上 挽回 无数条 生命
- những thiên thần mặc áo trắng đã cứu vô số mạng sống khỏi cái chết.
- 浪迹天涯
- phiêu bạt chân trời góc biển.
- 即使 天涯海角 , 我 也 会 找到 你
- Dù bạn ở đâu, tôi cũng sẽ tìm thấy bạn.
- 远 在 天涯 , 近在咫尺
- xa tận chân trời, gần trong gang tấc.
- 天命 反侧
- số trời thay đổi.
- 车祸 夺 他 性命
- Tai nạn xe hơi đã cướp đi mạng sống của anh ấy.
- 人命关天 ( 人命 事件 关系 重大 )
- mạng người vô cùng quan trọng.
- 撼天动地 的 革命 风暴
- bão táp cách mạng làm rung chuyển trời đất
- 我们 尽人事 , 听 天命
- Chúng ta làm hết khả năng, còn lại để số phận quyết định.
- 海内存知己 , 天涯若比邻
- bốn bể có tri kỷ, chân trời như hàng xóm.
- 我 将 听天由命
- Tôi sẽ nghe theo số phận.
- 他 在 南 犹他州 的 天堂 的 使命 邪教 区长 大
- Anh lớn lên trong tổ hợp giáo phái Heaven's Mission ở Nam Utah.
- 随缘 是 尽人事听 天命
- Tùy duyên là phó mặc mọi thứ cho số phận.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 夺命天涯
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 夺命天涯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm命›
天›
夺›
涯›