Đọc nhanh: 润唇膏 (nhuận thần cao). Ý nghĩa là: son dưỡng môi. Ví dụ : - 我忘了带润唇膏。 Tôi quên mang theo son dưỡng môi rồi.. - 你的润唇膏很好闻。 Son dưỡng môi của bạn rất thơm.. - 冬天我总是用润唇膏。 Mùa đông tôi luôn dùng son dưỡng môi.
Ý nghĩa của 润唇膏 khi là Danh từ
✪ son dưỡng môi
一种用于润唇和保护嘴唇的化妆品,通常具有滋润、柔软和保湿的效果。
- 我 忘 了 带 润唇膏
- Tôi quên mang theo son dưỡng môi rồi.
- 你 的 润唇膏 很 好闻
- Son dưỡng môi của bạn rất thơm.
- 冬天 我 总是 用 润唇膏
- Mùa đông tôi luôn dùng son dưỡng môi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 润唇膏
- 乌拉草 生长 在 湿润 的 地方
- wùlā mọc ở những nơi ẩm ướt.
- 歌喉 圆润
- Giọng hát uyển chuyển.
- 圆润 的 歌喉
- giọng hát êm dịu
- 女孩 涂唇 色泽 艳
- Cô gái tô son màu tươi sáng.
- 他 用 嘴唇 挨 擦 她 的 头发
- chàng áp môi hít hà mái tóc nàng
- 春雨 如膏
- mưa xuân màu mỡ
- 雨水 滋润 了 干燥 的 田地
- Nước mưa đã làm ẩm những cánh đồng khô cằn.
- 他 最近 的 生活 过得 很 滋润
- Cuộc sống gần đây của anh ấy rất thoải mái.
- 雨后 的 草地 显得 特别 滋润
- Bãi cỏ sau mưa trông rất ẩm ướt.
- 雨 后 荷花 显得 更加 润泽 可爱 了
- mưa xong, hoa sen càng thêm mượt mà đáng yêu.
- 膏药 油子
- thuốc cao
- 殖民主义者 搜刮 民脂民膏
- bọn thực dân vơ vét của cải của dân.
- 她 的 嘴唇 红润
- Môi cô ấy đỏ mọng.
- 我 忘 了 带 润唇膏
- Tôi quên mang theo son dưỡng môi rồi.
- 你 的 润唇膏 很 好闻
- Son dưỡng môi của bạn rất thơm.
- 冬天 我 总是 用 润唇膏
- Mùa đông tôi luôn dùng son dưỡng môi.
- 她 用 唇膏 涂 嘴唇
- Cô ấy dùng son môi tô môi.
- 在 涂 了 唇膏 之后 涂上一层 唇彩 能 突出 唇部 立体感
- Sau khi thoa son, hãy thoa một lớp son bóng để làm nổi bật đôi môi.
- 比涂 覆盆子 口味 的 润唇膏 还 丢脸 ?
- Xấu hổ hơn son dưỡng môi quả mâm xôi sáng bóng?
- 他俩 有 唇亡齿寒 的 关系
- Hai người bọn họ có mối quan hệ mật thiết.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 润唇膏
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 润唇膏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm唇›
润›
膏›