Đọc nhanh: 浸透 (tẩm thấu). Ý nghĩa là: sũng nước; ướt sũng; thấm đẫm; no; bão hoà, thấm ướt; thấm vào; thẩm thấu; thấm, chất chứa; chứa đầy (tư tưởng, tình cảm); đẫm; đậm (thơ ca). Ví dụ : - 他穿的一双布鞋被雨水浸透了。 đôi giầy vải anh ấy đi bị ướt sũng nước mưa.. - 汗水浸透了衬衫。 Mồ hôi thấm ướt áo sơ mi rồi.
Ý nghĩa của 浸透 khi là Động từ
✪ sũng nước; ướt sũng; thấm đẫm; no; bão hoà
泡在液体里以致湿透
- 他 穿 的 一双 布鞋 被 雨水 浸透 了
- đôi giầy vải anh ấy đi bị ướt sũng nước mưa.
✪ thấm ướt; thấm vào; thẩm thấu; thấm
液体渗透
- 汗水 浸透 了 衬衫
- Mồ hôi thấm ướt áo sơ mi rồi.
✪ chất chứa; chứa đầy (tư tưởng, tình cảm); đẫm; đậm (thơ ca)
比喻饱含 (某种思想感情等)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浸透
- 只有 微细 粒子 穿透 到 肺 深部
- Chỉ những hạt li ti mới xâm nhập sâu vào phổi.
- 汗水 浸透 了 衬衫
- Mồ hôi thấm ướt áo sơ mi rồi.
- 汗水 渍 透 了 毛巾
- Mồ hôi thấm ướt khăn mặt.
- 汗水 渗透 了 衣服
- Mồ hôi thấm vào quần áo.
- 水 渗透 石灰石 则 形成 洞穴
- Nước thấm qua đá vôi sẽ tạo thành hang động.
- 他 遍身 湿透 了
- Anh ta bị ướt khắp người.
- 她 眼里 透着 伤痛
- Trong mắt cô ấy lộ ra sự đau thương.
- 老人 眼中 透着 喜悦
- Trong mắt người già lộ ra sự vui mừng.
- 玻璃窗 透亮儿
- ánh sáng xuyên qua cửa kính
- 透过 玻璃 看到 天空
- Nhìn thấy bầu trời qua kính.
- 这个 玻璃 是 半透明 的
- Tấm kính này là bán trong suốt.
- 阳光 透过 玻璃窗 照进来
- Ánh mặt trời chiếu xuyên qua cửa kính.
- 他们 钻透 了 几层 岩石 以 寻找 石油
- Họ đã khoan xuyên qua một số tầng đá để tìm kiếm dầu mỏ.
- 通透 世界
- Nhìn thấu thế giới
- 她 用 透明 的 水 瓶装水
- Cô ấy dùng bình nước trong suốt để đựng nước.
- 茶叶 需要 浸泡 几分钟
- Lá trà cần ngâm vài phút.
- 雨水 浸透 了 墙壁
- Nước mưa đã thấm vào tường.
- 而 煤炭 产业 的 每 一次 进步 无不 浸透 着 煤炭工人 辛勤 劳作 的 汗水
- Mỗi bước tiến của ngành Than đều thấm đẫm mồ hôi công sức lao động của những người công nhân ngành Than.
- 他 穿 的 一双 布鞋 被 雨水 浸透 了
- đôi giầy vải anh ấy đi bị ướt sũng nước mưa.
- 光线 从 窗户 透进来
- Ánh sáng chiếu vào qua cửa sổ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 浸透
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 浸透 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm浸›
透›