渗透 shèntòu

Từ hán việt: 【sấm thấu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "渗透" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sấm thấu). Ý nghĩa là: ngấm; thấm, thấm vào; thâm nhập; thấm thía; ngấm sâu; thấm sâu, thẩm thấu. Ví dụ : - 。 Nước mưa ngấm vào đất bùn.. - 。 Nước từ từ thấm xuống đất.. - 。 Nước mưa thấm vào cát.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 渗透 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 渗透 khi là Động từ

ngấm; thấm

液体从物体的细小空隙中透过

Ví dụ:
  • - 雨水 yǔshuǐ 渗透 shèntòu le 泥土 nítǔ

    - Nước mưa ngấm vào đất bùn.

  • - shuǐ 慢慢 mànmàn 渗透 shèntòu 土壤 tǔrǎng

    - Nước từ từ thấm xuống đất.

  • - 雨水 yǔshuǐ 渗透 shèntòu le 沙地 shādì

    - Nước mưa thấm vào cát.

  • - yóu 渗透 shèntòu jìn le 布料 bùliào

    - Dầu ngấm vào vải.

  • - 汗水 hànshuǐ 渗透 shèntòu le 衣服 yīfú

    - Mồ hôi thấm vào quần áo.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

thấm vào; thâm nhập; thấm thía; ngấm sâu; thấm sâu

比喻一种事物或势力逐渐进入到其他方面 (多用于抽象事物)

Ví dụ:
  • - 思想 sīxiǎng 渗透 shèntòu 人心 rénxīn

    - Tư tưởng thấm sâu vào lòng người.

  • - 文化 wénhuà 渗透 shèntòu 社会 shèhuì

    - Văn hóa thấm sâu vào xã hội.

  • - 理念 lǐniàn 渗透 shèntòu 团队 tuánduì

    - Lý niệm ngấm sâu vào đội ngũ.

  • - zhè 观念 guānniàn 渗透 shèntòu 每个 měigè rén de 思想 sīxiǎng

    - Quan niệm này ngấm sâu vào tư tưởng mỗi người.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

thẩm thấu

两种气体或两种可以互相混合的液体,彼此通过多孔性的薄膜而混合

Ví dụ:
  • - 细胞 xìbāo yǒu 渗透性 shèntòuxìng

    - Tế bào có tính thẩm thấu.

  • - 他们 tāmen 研究 yánjiū 渗透 shèntòu 作用 zuòyòng

    - Họ nghiên cứu tác dụng thẩm thấu.

  • - 渗透 shèntòu 影响 yǐngxiǎng dào 物质 wùzhì

    - Thẩm thấu ảnh hưởng đến vật chất.

  • - 液体 yètǐ 可以 kěyǐ 渗透 shèntòu

    - Chất lỏng có thể thẩm thấu.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 渗透

Chủ ngữ (trừu tượng) + 渗透 + 到 ... ...

Cái gì đó thầm sâu/ngấm sâu/thấm thía vào cái gì

Ví dụ:
  • - 传统观念 chuántǒngguānniàn 渗透到 shèntòudào 老人 lǎorén de 思想 sīxiǎng zhōng

    - Quan niệm truyền thống đã thấm sâu vào tư tưởng của người già.

  • - zhè 理念 lǐniàn 渗透到 shèntòudào 我们 wǒmen de 头脑 tóunǎo zhōng

    - Lý niệm này đã ngấm sâu vào trong đầu của chúng ta.

  • - 科技 kējì 渗透到 shèntòudào 生活 shēnghuó de 各个方面 gègèfāngmiàn

    - Khoa học kĩ thuật đã thấm sâu vào trong mọi mặt của cuộc sống.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

渗透 + Tân ngữ

Ngấm/thấm vào cái gì

Ví dụ:
  • - 墨汁 mòzhī 快速 kuàisù 渗透 shèntòu 纸张 zhǐzhāng

    - Mực thấm nhanh vào giấy.

  • - 知识 zhīshí 慢慢 mànmàn 渗透 shèntòu 脑海 nǎohǎi

    - Kiến thức từ từ thấm vào đầu.

  • - 雨水 yǔshuǐ 渗透 shèntòu le 外套 wàitào

    - Nước mưa thấm vào áo khoác.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 渗透

  • - 汗水 hànshuǐ 渗透 shèntòu le 衣服 yīfú

    - Mồ hôi thấm vào quần áo.

  • - shuǐ 渗透 shèntòu 石灰石 shíhuīshí 形成 xíngchéng 洞穴 dòngxué

    - Nước thấm qua đá vôi sẽ tạo thành hang động.

  • - 文化 wénhuà 渗透 shèntòu 社会 shèhuì

    - Văn hóa thấm sâu vào xã hội.

  • - 细胞 xìbāo yǒu 渗透性 shèntòuxìng

    - Tế bào có tính thẩm thấu.

  • - 理念 lǐniàn 渗透 shèntòu 团队 tuánduì

    - Lý niệm ngấm sâu vào đội ngũ.

  • - 液体 yètǐ 可以 kěyǐ 渗透 shèntòu

    - Chất lỏng có thể thẩm thấu.

  • - 雨水 yǔshuǐ 渗透 shèntòu le 泥土 nítǔ

    - Nước mưa ngấm vào đất bùn.

  • - 思想 sīxiǎng 渗透 shèntòu 人心 rénxīn

    - Tư tưởng thấm sâu vào lòng người.

  • - 雨水 yǔshuǐ 渗透 shèntòu le 外套 wàitào

    - Nước mưa thấm vào áo khoác.

  • - shuǐ 慢慢 mànmàn 渗透 shèntòu 土壤 tǔrǎng

    - Nước từ từ thấm xuống đất.

  • - 知识 zhīshí 慢慢 mànmàn 渗透 shèntòu 脑海 nǎohǎi

    - Kiến thức từ từ thấm vào đầu.

  • - zhè 理念 lǐniàn 渗透到 shèntòudào 我们 wǒmen de 头脑 tóunǎo zhōng

    - Lý niệm này đã ngấm sâu vào trong đầu của chúng ta.

  • - 科技 kējì 渗透到 shèntòudào 生活 shēnghuó de 各个方面 gègèfāngmiàn

    - Khoa học kĩ thuật đã thấm sâu vào trong mọi mặt của cuộc sống.

  • - 热天 rètiān 穿 chuān 棉布 miánbù 之类 zhīlèi yǒu 渗透性 shèntòuxìng de 材料 cáiliào 制成 zhìchéng de 衣服 yīfú 最为 zuìwéi 适宜 shìyí

    - Trong ngày nóng, áo được làm từ vải như cotton có khả năng thấm hút tốt nhất.

  • - yóu 渗透 shèntòu jìn le 布料 bùliào

    - Dầu ngấm vào vải.

  • - 雨水 yǔshuǐ 渗透 shèntòu le 沙地 shādì

    - Nước mưa thấm vào cát.

  • - 他们 tāmen 研究 yánjiū 渗透 shèntòu 作用 zuòyòng

    - Họ nghiên cứu tác dụng thẩm thấu.

  • - 渗透 shèntòu 影响 yǐngxiǎng dào 物质 wùzhì

    - Thẩm thấu ảnh hưởng đến vật chất.

  • - 墨汁 mòzhī 快速 kuàisù 渗透 shèntòu 纸张 zhǐzhāng

    - Mực thấm nhanh vào giấy.

  • - 传统观念 chuántǒngguānniàn 渗透到 shèntòudào 老人 lǎorén de 思想 sīxiǎng zhōng

    - Quan niệm truyền thống đã thấm sâu vào tư tưởng của người già.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 渗透

Hình ảnh minh họa cho từ 渗透

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 渗透 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Qīn , Shèn
    • Âm hán việt: Sấm
    • Nét bút:丶丶一フ丶一ノ丶ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EIKH (水戈大竹)
    • Bảng mã:U+6E17
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin: Shū , Tòu
    • Âm hán việt: Thấu
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶フノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YHDS (卜竹木尸)
    • Bảng mã:U+900F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao