Đọc nhanh: 金丝透明绸 (kim ty thấu minh trù). Ý nghĩa là: Lụa tơ vàng mỏng.
Ý nghĩa của 金丝透明绸 khi là Danh từ
✪ Lụa tơ vàng mỏng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 金丝透明绸
- 金星 实际上 就是 启明星
- Sao Kim thực sự là ngôi sao buổi sáng
- 这个 玻璃 是 半透明 的
- Tấm kính này là bán trong suốt.
- 她 用 透明 的 水 瓶装水
- Cô ấy dùng bình nước trong suốt để đựng nước.
- 丝绸 制品 很 昂贵
- Sản phẩm được làm từ tơ tằm rất đắt.
- 透明 物体
- vật thể trong suốt.
- 湖水 清澈 透明
- Nước hồ trong vắt.
- 水晶 通体 透明
- thuỷ tinh trong suốt.
- 他 是 个 透明 的 人
- Anh ấy là người trong sạch.
- 橱窗 里面 摆着 光彩夺目 的 各色 丝绸
- Trong tủ kính bày nhiều hàng tơ lụa màu sắc rất đẹp mắt.
- 我们 应 明白 金无足赤 呀
- Chúng ta nên hiểu được rằng không có vàng nào là nguyên chất.
- 这 只 昆虫 的 翅膀 透明
- Đôi cánh của con côn trùng này trong suốt.
- 我们 买 了 两轴 丝绸
- Chúng tôi đã mua hai cuộn lụa.
- 丝绸之路 是 东西方 文化交流 的 桥梁
- Con đường tơ lụa là cầu nối trao đổi văn hóa giữa phương Đông và phương Tây.
- 从 门缝 儿里 透出 一丝 光
- Từ khe cửa sổ lóe ra một tia sáng.
- 她 穿 了 一件 丝绸 衬衫
- Cô ấy mặc một chiếc sơ mi lụa.
- 这 条 丝绸 围巾 很漂亮
- Chiếc khăn quàng lụa này rất đẹp.
- 财务状况 应该 保持 透明
- Tình hình tài chính phải minh bạch.
- 会议 内容 要 保持 阳光 透明
- Nội dung cuộc họp cần phải minh bạch.
- 中国 酒泉 甚至 有 丝绸之路 博物馆
- Thậm chí còn có bảo tàng con đường tơ lụa ở Tửu Tuyền, Trung Quốc.
- 杯子 里 的 水 清澈 透明
- Nước trong cốc rất trong.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 金丝透明绸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 金丝透明绸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm丝›
明›
绸›
透›
金›