• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:Thuỷ 水 (+9 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Bột
  • Nét bút:丶丶一一丨丶フフ丨一フノ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺡勃
  • Thương hiệt:EJDS (水十木尸)
  • Bảng mã:U+6E24
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 渤

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 渤 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Bột). Bộ Thuỷ (+9 nét). Tổng 12 nét but (フフフノ). Ý nghĩa là: “Bột giải” vũng bể, chỗ bể chia ngành khác. Từ ghép với : vũng bể tỉnh Liêu Đông gọi là “bột hải” . Chi tiết hơn...

Bột

Từ điển phổ thông

  • vịnh, chỗ biển chia ngành khác

Từ điển Thiều Chửu

  • Bột giải vũng bể, chỗ bể chia ngành khác. Như vũng bể tỉnh Liêu Ðông gọi là bột hải .

Từ điển Trần Văn Chánh

* 渤海

- Bột Hải [Bóhăi] Biển Bột Hải (ở khoảng giữa bán đảo Sơn Đông và bán đảo Liêu Đông, Trung Quốc).

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* “Bột giải” vũng bể, chỗ bể chia ngành khác

- vũng bể tỉnh Liêu Đông gọi là “bột hải” .