Đọc nhanh: 天涯何处无芳草 (thiên nhai hà xứ vô phương thảo). Ý nghĩa là: có rất nhiều cá ở biển (thành ngữ).
Ý nghĩa của 天涯何处无芳草 khi là Từ điển
✪ có rất nhiều cá ở biển (thành ngữ)
there are plenty more fish in the sea (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天涯何处无芳草
- 春天 芳菲 处处 香
- Mùa xuân hoa thơm ngát mọi nơi.
- 她 是 个 多愁善感 的 人 总 觉得 满腹 闲愁 无处 诉说
- Cô ấy là một người đa sầu đa cảm, luôn cảm thấy đầy lo lắng và không có nơi nào để bày tỏ chúng.
- 天上 有 无数颗 星星
- Trên trời có vô số ngôi sao.
- 远处 是 一望无际 的 川
- Xa xa là một cánh đồng vô tận.
- 我 每天 会 处理 工作 邮件
- Tôi xử lý email công việc hàng ngày.
- 除了 几处 擦伤 外 , 我 安然无恙
- Ngoại trừ một vài vết xước thì tôi vẫn ổn.
- 努力 半天 唐然 无果
- Cố gắng nửa ngày nhưng không có kết quả.
- 谢天谢地 , 你 平安无事 !
- Cảm ơn trời đất, cậu vẫn bình an!
- 无论如何 我们 也 只能 听其自然
- Dù sao đi nữa, chúng ta cũng chỉ có thể lắng nghe tự nhiên của nó.
- 天安门 前 人山人海 , 广场 上 几无 隙地
- trên quãng trường Thiên An Môn là cả một biển người, như không còn chỗ nào trống nữa.
- 无边无际 的 草原
- Thảo nguyên mênh mông vô tận.
- 潜在 的 危险 无处不在
- Nguy hiểm tiềm ẩn ở khắp mọi nơi.
- 顺天 之意 何若 ?
- Thuận theo ý trời thì làm thế nào?
- 暗无天日
- tối tăm không có mặt trời
- 无处 藏躲
- không nơi ẩn náu
- 芳草 连天
- hoa cỏ rợp trời.
- 无论如何 , 天堂 是 没有 婚礼 赠品 的
- Dù thế nào, thiên đường không có quà tặng cưới.
- 春天里 , 田野 的 草 很芳
- Trong mùa xuân, cỏ trên cánh đồng rất thơm.
- 原来 远在天边 , 近在眼前 ! 无论如何 我 一定 找到 你
- Thì ra xa tận chân trời, gần ngay trước mắt, bất luận thế nào, ta nhất định tìm được nàng
- 无论如何 , 我 决计 明天 就 走
- dù thế nào đi nữa, tôi quyết định ngày mai đi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 天涯何处无芳草
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 天涯何处无芳草 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm何›
处›
天›
无›
涯›
芳›
草›