Đọc nhanh: 洗衣店 (tẩy y điếm). Ý nghĩa là: giặt là (cơ sở thương mại). Ví dụ : - 我在你他妈的洗衣店里工作了一整天 Tôi làm việc trong tiệm giặt giũ của ông cả ngày!
Ý nghĩa của 洗衣店 khi là Danh từ
✪ giặt là (cơ sở thương mại)
laundry (commercial establishment)
- 我 在 你 他妈的 洗衣店 里 工作 了 一整天
- Tôi làm việc trong tiệm giặt giũ của ông cả ngày!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 洗衣店
- 妈妈 正在 洗衣服
- Mẹ đang giặt quần áo.
- 我 替 你 洗衣服
- Tôi giặt quần áo giúp anh.
- 妈妈 正在 洗脏 衣服
- Mẹ đang giặt quần áo bẩn.
- 蓝 衣服 洗 得 有些 白不呲咧 的 , 应该 染一染 了
- bộ đồ màu xanh giặt mãi nên màu bạc phếch, nên đem nhuộm đi.
- 那 店员 穿著 白色 长 罩衣
- Nhân viên cửa hàng đó mặc áo khoác dài màu trắng.
- 把 洗衣 液 放进 洗衣机
- Cho nước giặt vào trong máy giặt.
- 我 每天 都 洗衣服
- Tôi giặt quần áo mỗi ngày.
- 星期天 , 我 去 商店 买 衣服
- Chủ nhật tôi đi cửa hàng mua quần áo.
- 衣服 要勤 换洗
- quần áo cần phải thay và giặt sạch.
- 去 洗衣 间
- Vào phòng giặt!
- 你 把 衣服 洗一洗
- Bạn mang quần áo đi giặt đi.
- 谁 来 洗衣服 ?
- Ai là người giặt quần áo?
- 他 差 我 洗衣服
- Anh ta sai tôi giặt quần áo.
- 滚筒 是 洗衣机 必不可少 的 部分
- Bộ trống là một phần không thể thiếu của máy giặt.
- 我 的 衣衫不整 , 饭店 不让 我 进门
- Bộ dạng quần áo của tôi nhếch nhác, khách sạn không cho tôi vào cửa.
- 这家 店 的 衣服 便宜
- Quần áo ở cửa hàng này rẻ.
- 我 帮 妈妈 洗衣 , 顺便 浇 一下 花
- Tôi giúp mẹ giặt quần áo, tiện thể tưới hoa một lát.
- 所以 我 认为 凶手 去过 自助 洗衣店
- Vì vậy, tôi đã nghĩ một kẻ giết người trong một tiệm giặt là?
- 她 拎 着 一袋 衣服 去 干洗店
- Cô mang một túi quần áo đến tiệm giặt khô.
- 我 在 你 他妈的 洗衣店 里 工作 了 一整天
- Tôi làm việc trong tiệm giặt giũ của ông cả ngày!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 洗衣店
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 洗衣店 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm店›
洗›
衣›