Đọc nhanh: 泡面 (phao miến). Ý nghĩa là: mì gói; mì ăn liền. Ví dụ : - 我今天中午吃了泡面。 Trưa nay tôi đã ăn mì ăn liền.. - 泡面只需要加热水。 Mì ăn liền chỉ cần thêm nước nóng.. - 我很喜欢吃泡面。 Tôi rất thích ăn mì ăn liền.
Ý nghĩa của 泡面 khi là Danh từ
✪ mì gói; mì ăn liền
速食面,方便面
- 我 今天 中午 吃 了 泡面
- Trưa nay tôi đã ăn mì ăn liền.
- 泡面 只 需要 加热 水
- Mì ăn liền chỉ cần thêm nước nóng.
- 我 很 喜欢 吃 泡面
- Tôi rất thích ăn mì ăn liền.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 泡面
- 桌面 平 不平 , 就 看活 的 粗细
- mặt bàn nhẵn hay không là do tay nghề khéo hay vụng.
- 她 在 面试 时 磕磕巴巴
- Cô ấy nói lắp bắp trong buổi phỏng vấn.
- 飞机 贴着 海面 飞行
- Máy bay bay sát mặt biển.
- 我要 一打 奶油 泡 芙
- Tôi muốn một tá bánh kem.
- 在 一辆 开往 宾夕法尼亚州 的 卡车 后面
- Nó ở phía sau một chiếc xe tải hướng đến Pennsylvania.
- 糊 桌面 选 防水 胶剂
- Chọn keo chống thấm quét mặt bàn.
- 我 看见 克拉克 和 欧文斯 和 我们 的 合伙人 见面
- Tôi thấy Clark và Owens đang họp với các đối tác của chúng tôi.
- 前面 有 中巴
- Phía trước có xe buýt nhỏ.
- 罗面
- Rây bột.
- 我 随手 画 的 超 椭圆 黎曼 曲面 而已
- Đó chỉ là một hình vẽ nguệch ngoạc của một bề mặt Riemann hình chữ nhật.
- 饿 了 就 泡 一包 方便面
- Đói bụng thì pha một gói mì ăn liền.
- 泡 好 的 方便面 坨成 一团
- Mì ăn liền pha xong trương lên thành một cục.
- 他 正在 泡 方便面
- Anh ấy đang pha mì ăn liền.
- 汽水 上面 总是 有 泡沫
- Nước có ga luôn có bọt ở trên mặt.
- 我 很 喜欢 吃 泡面
- Tôi rất thích ăn mì ăn liền.
- 我 有时候 会 吃 泡面 当作 午餐
- Thỉnh thoảng tôi ăn mì tôm cho bữa trưa.
- 泡面 只 需要 加热 水
- Mì ăn liền chỉ cần thêm nước nóng.
- 我 今天 中午 吃 了 泡面
- Trưa nay tôi đã ăn mì ăn liền.
- 这个 面包 我 感觉 很泡
- Chiếc bánh mì này tôi cảm thấy rất xốp.
- 我们 面临 紧迫 的 挑战
- Chúng ta đối mặt với thách thức cấp bách.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 泡面
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 泡面 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm泡›
面›