Đọc nhanh: 快熟面 (khoái thục diện). Ý nghĩa là: mì gói.
Ý nghĩa của 快熟面 khi là Danh từ
✪ mì gói
instant noodles
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 快熟面
- 田间 棉铃 已快 成熟
- Quả bông non trong ruộng sắp chín.
- 她 有点儿 面熟
- Cô ấy nhìn có chút quen mắt.
- 面坯儿 ( 煮熟 而 未加 作料 的 面条 )
- mì nấu chưa nêm gia vị.
- 这 人 看着 面熟 , 像 在 哪儿 见过
- người này mặt quen quen, dường như gặp ở đâu đó rồi.
- 这个 人 好生 面熟
- người này trông rất quen.
- 这个 男孩 好生 面熟
- Chàng trai đó nhìn đến có cảm giác quen quen.
- 厨房 里面 有 包子 , 快 趁热 吃 吧
- Trong bếp có bánh bao đó, tranh thủ ăn lúc còn nóng đi.
- 快 尝尝 这 卤面
- Mau nếm thử mì nước xốt này đi.
- 他 的 面孔 很 熟悉
- Khuôn mặt anh ấy rất quen thuộc.
- 疫苗 最快 在 明年 三月 才 面世
- vắc xin này sẽ được sản xuất sớm nhất vào tháng 3 năm sau.
- 我能 快速 识别 面孔
- Tôi có thể nhanh chóng nhận diện khuôn mặt.
- 你 很快 就 会 对 这些 程序 完全 熟悉 了
- Bạn sẽ nhanh chóng quen thuộc hoàn toàn với các chương trình này.
- 你 快 吃 吧 , 面都 坨 了
- Bạn mau ăn đi, mì đều trương lên rồi.
- 我们 俩 不太熟 , 只 见面 打个招呼 , 没有 过 过 话儿
- hai chúng tôi không quen nhau lắm, chỉ chào nhau khi gặp mặt chứ chưa chuyện trò gì cả.
- 甩面 的 过程 会 把 面条 进一步 抻 长 , 面条 进 了 滚水 , 几乎 是 瞬间 就 熟
- Quá trình múa mì sẽ kéo dài sợi mì hơn và mì sẽ được nấu gần như ngay lập tức khi cho vào nước sôi.
- 这 城市 建设 的 非常 快 , 于今 已 看不出 原来 的 面貌
- Thành phố này xây dựng rất nhanh, giờ đây không còn nhận ra diện mạo trước đây nữa.
- 这些 水果 成熟 得 越来越快
- Những trái cây này chín ngày càng nhanh.
- 他 很快 熟悉 了 新 环境
- Anh ấy nhanh chóng làm quen với môi trường mới.
- 他 渴望 一见 那些 熟悉 的 老面孔
- Anh ấy khao khát được gặp lại những gương mặt quen thuộc ấy.
- 很快 , 飞船 离开 了 地球 , 大家 俯视 着 下面 这颗 燃烧 着 的 星球
- Rất nhanh, tàu vũ trụ rời khỏi Trái đất, mọi người nhìn xuống hành tinh đang cháy đỏ dưới đây.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 快熟面
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 快熟面 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm快›
熟›
面›