沿袭 yánxí

Từ hán việt: 【duyên tập】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "沿袭" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 沿

Đọc nhanh: 沿 (duyên tập). Ý nghĩa là: làm như cũ; bắt chước. Ví dụ : - 沿 làm theo lề thói cũ. - 沿。 bắt chước lý thuyết có sẵn của tiền nhân

Từ vựng: TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 沿袭 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 沿袭 khi là Động từ

làm như cũ; bắt chước

动)依照旧传统办理;因袭

Ví dụ:
  • - 沿袭 yánxí 成规 chéngguī

    - làm theo lề thói cũ

  • - 沿袭 yánxí 前人 qiánrén chéng shuō

    - bắt chước lý thuyết có sẵn của tiền nhân

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沿袭

  • - 河沿 héyán

    - ven sông

  • - 妹妹 mèimei 穿着 chuānzhe 一袭 yīxí 旗袍 qípáo

    - Em gái tôi mặc một bộ sườn xám

  • - 边沿 biānyán 地带 dìdài

    - vùng biên cương

  • - 床沿 chuángyán ér zuò zhe 个人 gèrén

    - Có người ngồi ở mép giường.

  • - 沿着 yánzhe 河边 hébiān zǒu

    - đi men theo bờ sông

  • - 抵御 dǐyù 风沙 fēngshā 侵袭 qīnxí

    - chống lại gió cát xâm nhập

  • - 泡子 pāozǐ 沿 yán ( zài 辽宁 liáoníng )

    - Bào Tử Duyên (ở tỉnh Liêu Ninh, Trung Quốc).

  • - 阵地 zhèndì 前沿 qiányán 危机 wēijī

    - Trận địa phía trước ẩn chứa nguy hiểm.

  • - 偷袭 tōuxí 营寨 yíngzhài

    - đánh úp doanh trại

  • - 偷袭 tōuxí 敌营 díyíng

    - tập kích doanh trại địch; đánh lén trại địch.

  • - 洞庭湖 dòngtínghú 沿岸 yánàn

    - ven bờ Động Đình Hồ

  • - 渔船 yúchuán 沿着 yánzhe àn 抛锚 pāomáo 停泊 tíngbó

    - Tàu cá neo dọc theo bờ để đỗ.

  • - 我们 wǒmen 沿着 yánzhe 海岸线 hǎiànxiàn 划船 huáchuán 观光 guānguāng

    - Chúng tôi đi thuyền dọc theo đường bờ biển để tham quan.

  • - 沿袭 yánxí 成规 chéngguī

    - làm theo lề thói cũ

  • - 沿袭 yánxí 前人 qiánrén chéng shuō

    - bắt chước lý thuyết có sẵn của tiền nhân

  • - 台风 táifēng 袭击 xíjī le 沿海 yánhǎi 城市 chéngshì

    - Cơn bão đã tấn công các thành phố ven biển.

  • - 这样 zhèyàng de 程序 chéngxù 是从 shìcóng jiù 制度 zhìdù 那里 nàlǐ 沿袭 yánxí 下来 xiàlai de

    - Chương trình này đã được kế thừa từ hệ thống cũ.

  • - 多年 duōnián de lǎo 传统 chuántǒng 不成文 bùchéngwén 沿袭 yánxí le 下来 xiàlai

    - ngầm làm theo những truyền thống xưa

  • - 我们 wǒmen 一直 yìzhí 沿袭 yánxí zhe 前人 qiánrén de 做法 zuòfǎ

    - Chúng tôi luôn bắt trước cách làm của người khác.

  • - 每个 měigè rén de 经验 jīngyàn 不能 bùnéng 抄袭 chāoxí

    - Kinh nghiệm của mỗi người không thể bắt chước.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 沿袭

Hình ảnh minh họa cho từ 沿袭

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 沿袭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • 沿

    Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin: Yán , Yàn
    • Âm hán việt: Diên , Duyên
    • Nét bút:丶丶一ノフ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ECR (水金口)
    • Bảng mã:U+6CBF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Y 衣 (+5 nét), long 龍 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tập
    • Nét bút:一ノフノ丶丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IPYHV (戈心卜竹女)
    • Bảng mã:U+88AD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao