Đọc nhanh: 沿袭 (duyên tập). Ý nghĩa là: làm như cũ; bắt chước. Ví dụ : - 沿袭成规 làm theo lề thói cũ. - 沿袭前人成说。 bắt chước lý thuyết có sẵn của tiền nhân
Ý nghĩa của 沿袭 khi là Động từ
✪ làm như cũ; bắt chước
动)依照旧传统办理;因袭
- 沿袭 成规
- làm theo lề thói cũ
- 沿袭 前人 成 说
- bắt chước lý thuyết có sẵn của tiền nhân
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沿袭
- 河沿
- ven sông
- 我 妹妹 穿着 一袭 旗袍
- Em gái tôi mặc một bộ sườn xám
- 边沿 地带
- vùng biên cương
- 床沿 儿 坐 着 个人
- Có người ngồi ở mép giường.
- 沿着 河边 走
- đi men theo bờ sông
- 抵御 风沙 侵袭
- chống lại gió cát xâm nhập
- 泡子 沿 ( 在 辽宁 )
- Bào Tử Duyên (ở tỉnh Liêu Ninh, Trung Quốc).
- 阵地 前沿 危机 伏
- Trận địa phía trước ẩn chứa nguy hiểm.
- 偷袭 营寨
- đánh úp doanh trại
- 偷袭 敌营
- tập kích doanh trại địch; đánh lén trại địch.
- 洞庭湖 沿岸
- ven bờ Động Đình Hồ
- 渔船 沿着 岸 抛锚 停泊
- Tàu cá neo dọc theo bờ để đỗ.
- 我们 沿着 海岸线 划船 观光
- Chúng tôi đi thuyền dọc theo đường bờ biển để tham quan.
- 沿袭 成规
- làm theo lề thói cũ
- 沿袭 前人 成 说
- bắt chước lý thuyết có sẵn của tiền nhân
- 台风 袭击 了 沿海 城市
- Cơn bão đã tấn công các thành phố ven biển.
- 这样 的 程序 是从 旧 制度 那里 沿袭 下来 的
- Chương trình này đã được kế thừa từ hệ thống cũ.
- 多年 的 老 传统 不成文 地 沿袭 了 下来
- ngầm làm theo những truyền thống xưa
- 我们 一直 沿袭 着 前人 的 做法
- Chúng tôi luôn bắt trước cách làm của người khác.
- 每个 人 的 经验 不能 抄袭
- Kinh nghiệm của mỗi người không thể bắt chước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 沿袭
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 沿袭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm沿›
袭›