Đọc nhanh: 沿边金融综合改革 (duyên biên kim dung tống hợp cải cách). Ý nghĩa là: cải cách tiền tệ vùng biên.
Ý nghĩa của 沿边金融综合改革 khi là Từ điển
✪ cải cách tiền tệ vùng biên
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沿边金融综合改革
- 他会 把 钱 转 交给 联合国儿童基金会
- Rằng anh ấy sẽ đưa nó cho UNICEF
- 这项 工作 由 联合国 基金会 提供 资金
- Công trình này do Quỹ Liên hợp quốc tài trợ.
- 金边 儿
- đường viền vàng
- 边沿 地带
- vùng biên cương
- 《 爱国者 法案 》 里 的 改革 会 迫使 我们
- Những cải cách trong Đạo luật Yêu nước sẽ buộc chúng ta
- 沿着 河边 走
- đi men theo bờ sông
- 我 有 下肢 不 宁 综合症
- Tôi bị hội chứng chân không yên.
- 柬埔寨 的 首都 是 金边
- Thủ đô của Campuchia là Phnom Penh.
- 他们 沿着 报春花 盛开 的 河 岸边 走边 聊
- Họ đi dọc theo bờ sông nở hoa báo xuân và cùng trò chuyện.
- 改革方案
- Phương án cải cách.
- 改革 的 大潮
- trào lưu cách mạng
- 改革 的 浪潮
- làn sóng cải cách.
- 沿 领口 加 边饰
- Thêm viền dọc theo cổ áo.
- 合伙人 没 懂 「 八边形 」 的 意义
- Các đối tác không thực sự có được Octagon.
- 工业 集中 在 沿海各省 的 畸形 现象 正在 改变 中
- Những hiện tượng bất thường tập trung ở các ngành công nghiệp ven biển đang được biến đổi.
- 改革 用工 制度
- chế độ cải cách sử dụng công nhân.
- 沿 袖口 缝 花边
- May viền hoa dọc theo mép tay áo.
- 这项 研究 涉及 了 综合 分析
- Nghiên cứu này bao gồm phân tích tổng hợp.
- 我 支持 政治 改革
- Tôi ủng hộ cải cách chính trị.
- 一定 要 记住 , 永远 是 企业 最好 的 时候 去 融资 , 去 改革
- Chúng ta phải nhớ rằng mãi mãi thời điểm tốt nhất để một công ty huy động vốn và cải tổ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 沿边金融综合改革
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 沿边金融综合改革 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm合›
改›
沿›
综›
融›
边›
金›
革›