沿途 yántú

Từ hán việt: 【duyên đồ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "沿途" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 沿

Đọc nhanh: 沿 (duyên đồ). Ý nghĩa là: ven đường; dọc đường, dọc đường; theo đường đi. Ví dụ : - 沿。 Ven đường có nhiều du khách.. - 沿。 Ven đường có hoa đẹp.. - 沿。 Dọc đường có nhiều cây.

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 沿途 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Phó từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 沿途 khi là Danh từ

ven đường; dọc đường

临近路途的地带

Ví dụ:
  • - 沿途 yántú yǒu 很多 hěnduō 游客 yóukè

    - Ven đường có nhiều du khách.

  • - 沿途 yántú yǒu 美丽 měilì de huā

    - Ven đường có hoa đẹp.

  • - 沿途 yántú yǒu 很多 hěnduō shù

    - Dọc đường có nhiều cây.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 沿途 khi là Phó từ

dọc đường; theo đường đi

顺着路途

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 沿途 yántú 享受 xiǎngshòu 美食 měishí

    - Chúng tôi thưởng thức ẩm thực dọc đường.

  • - 沿途 yántú 观察 guānchá 动植物 dòngzhíwù

    - Cô ấy quan sát động thực vật dọc đường.

  • - 沿途 yántú 帮忙 bāngmáng 拾捡 shíjiǎn 垃圾 lājī

    - Anh ấy giúp nhặt rác dọc đường.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沿途

  • - 橡胶 xiàngjiāo de 用途 yòngtú 非常 fēicháng 广泛 guǎngfàn

    - Cao su có rất nhiều công dụng.

  • - 河沿 héyán

    - ven sông

  • - 边沿 biānyán 地带 dìdài

    - vùng biên cương

  • - 床沿 chuángyán ér zuò zhe 个人 gèrén

    - Có người ngồi ở mép giường.

  • - 命途多舛 mìngtúduōchuǎn ( 命运 mìngyùn 非常 fēicháng huài )

    - số phận long đong; long đong lận đận; cảnh đời éo le.

  • - 黄河 huánghé 沿岸 yánàn

    - ven sông Hoàng Hà

  • - 沿着 yánzhe 河边 hébiān zǒu

    - đi men theo bờ sông

  • - 乌拉 wùla 用途 yòngtú 十分 shífēn 广 guǎng

    - Giày u la có nhiều công dụng.

  • - 沿鞋 yánxié kǒu

    - viền mép giầy

  • - 路途遥远 lùtúyáoyuǎn

    - đường sá xa xôi.

  • - 长途 chángtú 开车 kāichē yào 注意安全 zhùyìānquán

    - Lái xe đường dài phải chú ý an toàn.

  • - 旅途劳顿 lǚtúláodùn

    - đường đi gian nan.

  • - 沿途 yántú yǒu 很多 hěnduō shù

    - Dọc đường có nhiều cây.

  • - 沿途 yántú 帮忙 bāngmáng 拾捡 shíjiǎn 垃圾 lājī

    - Anh ấy giúp nhặt rác dọc đường.

  • - 沿途 yántú 观察 guānchá 动植物 dòngzhíwù

    - Cô ấy quan sát động thực vật dọc đường.

  • - 驻跸 zhùbì 帝王 dìwáng 出行 chūxíng shí 沿途 yántú 停留 tíngliú 暂住 zànzhù

    - dừng chân (vua tạm dừng chân nghỉ lại dọc đường)

  • - 沿途 yántú yǒu 很多 hěnduō 游客 yóukè

    - Ven đường có nhiều du khách.

  • - 沿途 yántú yǒu 美丽 měilì de huā

    - Ven đường có hoa đẹp.

  • - 我们 wǒmen 沿途 yántú 享受 xiǎngshòu 美食 měishí

    - Chúng tôi thưởng thức ẩm thực dọc đường.

  • - zài 会议 huìyì de 中途 zhōngtú 离开 líkāi le

    - Anh ấy đã rời đi giữa chừng cuộc họp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 沿途

Hình ảnh minh họa cho từ 沿途

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 沿途 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • 沿

    Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin: Yán , Yàn
    • Âm hán việt: Diên , Duyên
    • Nét bút:丶丶一ノフ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ECR (水金口)
    • Bảng mã:U+6CBF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đồ
    • Nét bút:ノ丶一一丨ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YOMD (卜人一木)
    • Bảng mã:U+9014
    • Tần suất sử dụng:Rất cao