Đọc nhanh: 油菜 (du thái). Ý nghĩa là: cây cải dầu, rau cải, rau cải thìa. Ví dụ : - 此间天气渐暖,油菜花已经盛开。 ở nơi đây thời tiết ấm dần lên, hoa đã nở rộ.. - 像油菜花那么黄。 vàng như màu hoa cải vậy.. - 油菜太老了。 Rau cải trắng quá già rồi.
Ý nghĩa của 油菜 khi là Danh từ
✪ cây cải dầu
一年生或二年生草本植物,茎直立,绿色或紫色,叶子互生,下部的叶有柄,边缘有缺刻上部的叶长圆形或披针形总状花序,花黄色,果实为角果,种子可以榨油,是中国重要油料作物之一 也叫芸薹
- 此间 天气 渐暖 , 油菜花 已经 盛开
- ở nơi đây thời tiết ấm dần lên, hoa đã nở rộ.
- 像 油菜花 那么 黄
- vàng như màu hoa cải vậy.
- 油菜 太老 了
- Rau cải trắng quá già rồi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ rau cải, rau cải thìa
二年生草本植物,略像白菜,叶子浓绿色,叶柄淡绿色,是普通蔬菜
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 油菜
- 我要 一打 奶油 泡 芙
- Tôi muốn một tá bánh kem.
- 我们 尝试 鲁 菜系
- Chúng tôi nếm thử ẩm thực Sơn Đông.
- 奶奶 拎 着 菜篮子
- Bà xách giỏ rau.
- 奶奶 在 菜地 里 粪肥
- Bà đang bón phân trong ruộng rau.
- 奶奶 做 了 很多 菜来 过年
- Bà nội nấu rất nhiều món ăn đón năm mới.
- 奶奶 每天 为 我们 准备 饭菜
- Bà chuẩn bị cơm nước cho chúng tôi mỗi ngày.
- 麦苗 绿油油 , 菜花 黄灿灿
- lúa mạch xanh rờn, hoa cải vàng tươi.
- 油菜 太老 了
- Rau cải trắng quá già rồi.
- 我用 菜籽油 炒菜
- Tôi dùng dầu hoa cải để xào rau.
- 菜里 酱油 放少 了 , 白不呲咧 的
- Món ăn cho ít nước tương nên nhạt phèo
- 这 道菜 需要 两勺 酱油
- Món này cần hai thìa xì dầu.
- 他 掌 了 点 酱油 在 菜 里
- Anh ấy đã thêm chút xì dầu vào món ăn.
- 在 凉拌菜 上淋上 点儿 香油
- Đổ một chút dầu mè lên món rau trộn.
- 请 把 沙油 加入 菜里
- Vui lòng thêm dầu mè vào món ăn.
- 她 放 了 一些 膏油 准备 炒菜
- Cô ấy đã cho một chút dầu vào để chuẩn bị xào rau.
- 这个 菜 很 油 , 不 好吃
- Món ăn này quá nhiều dầu, không ngon.
- 像 油菜花 那么 黄
- vàng như màu hoa cải vậy.
- 此间 天气 渐暖 , 油菜花 已经 盛开
- ở nơi đây thời tiết ấm dần lên, hoa đã nở rộ.
- 妈妈 买 了 瓶 菜籽油
- Mẹ đã mua một chai dầu hoa cải.
- 我 不 喜欢 那个 老油条
- Tôi không thích đứa thảo mai đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 油菜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 油菜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm油›
菜›