Đọc nhanh: 比武招亲 (bí vũ chiêu thân). Ý nghĩa là: Võ thuật.
Ý nghĩa của 比武招亲 khi là Thành ngữ
✪ Võ thuật
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 比武招亲
- 这种 布料 的 幅面 比较 窄
- Khổ của loại vải này khá hẹp.
- 阿佐 克 跟 加勒比 的 洗钱 分子 有 关系
- Azok có quan hệ với một kẻ rửa tiền ở Caribe.
- 也许 会举 科比 · 布莱恩特 的 例子
- Có thể mang Kobe Bryant lên.
- 我们 都 等 着 老师 宣布 比赛 的 结果
- Chúng tôi đều đang chờ đợi thầy giáo công bố kết quả cuộc thi.
- 汉弗瑞 比较 像 拉布拉多 犬 不 像 青蛙
- Humphrey Labrador hơn con cóc.
- 但 科比 · 布莱恩特 有套 房子 是 我 卖 给 他 的
- Nhưng tôi đã bán một chiếc cho Kobe Bryant.
- 绵绵 瓜 瓞 ( 比喻 子孙 昌盛 )
- con đàn cháu đống
- 辛亥革命 在 武昌 首先 发难
- cách mạng Tân Hợi nổi lên đầu tiên ở Vũ Xương.
- ` 亲爱 的 ' 是 亲昵 语
- "亲爱的" là một ngôn ngữ thân mật.
- 血亲 关系 无比 重要
- Mối quan hệ huyết thống cực kỳ quan trọng.
- 他 把 祖国 比作 母亲
- Anh ấy ví tổ quốc như người mẹ.
- 武举 比赛 非常 激烈
- Cuộc thi võ rất khốc liệt.
- 他 参加 了 武术比赛
- Anh ấy tham gia cuộc thi võ thuật.
- 我们 去 比武 看看 谁 更 强
- Chúng ta đi tỉ thí xem ai mạnh hơn.
- 她 和 他们 打招呼 时 亲切 地 直呼其名
- Khi chào họ, cô ấy gọi tên một cách thân mật.
- 乡亲们 都 围上来 , 我 不知 招呼 谁 好
- bà con lối xóm vây quanh, tôi không biết nên chào hỏi ai.
- 爷爷 亲切 地 招手 呼唤
- Ông nội thân mật vẫy tay gọi.
- 他 招待 了 客户 很 亲切
- Anh ấy tiếp đãi khách hàng rất thân thiện.
- 亲家 来 了 , 我们 要 好好 招待
- Thông gia đến rồi, chúng ta phải chiêu đãi thật tốt.
- 他们 在 比赛 中 捣乱
- Họ gây rối trong cuộc thi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 比武招亲
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 比武招亲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm亲›
招›
武›
比›