Đọc nhanh: 真没意思 (chân một ý tư). Ý nghĩa là: chán chết.
Ý nghĩa của 真没意思 khi là Tính từ
✪ chán chết
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 真没意思
- 真 有意思
- Thật là thú vị.
- 我 没 这个 意思 , 你 误解 了
- Tôi không có ý đó, anh hiểu sai rồi.
- 不好意思 , 我 没有 零钱
- Xin lỗi, tớ không có tiền lẻ.
- 让 你 破费 , 真 不好意思
- Khiến bạn phải tốn kém, thật ngại quá.
- 真 不好意思 我 迟到 了
- Thật xin lỗi, tôi tới trễ rồi.
- 真 不好意思 , 再 辛苦 你 一趟 !
- Thật ngại quá, bạn phải vất vả thêm 1 chuyến rồi.
- 这笔 生意 最终 没有 谈 成 真令人 叹惜
- Vụ làm ăn này cuối cùng lại thương lượng không thành công, thật là đáng tiếc.
- 这个 趣闻 真 有意思
- Câu chuyện thú vị này thật hấp dẫn.
- 他 只是 随口 问 而已 , 没别 意思
- Anh ấy chỉ tiện hỏi vậy thôi, không có ý gì cả
- 他 被 领导 说 得 很 不好意思 中午 都 没 吃饭
- Anh ấy bị lãnh đạo nói xấu hổ đến nỗi trưa cũng không ăn cơm.
- 不好意思 , 请问 有没有 晕车药 ?
- Xin hỏi, bạn có thuốc chống say xe không?
- 您 的 课真 有意思
- Giờ học của thầy thật thú vị.
- 她 夹七夹八 地 说 了 许多 话 , 我 也 没 听懂 是 什么 意思
- cô ấy nói linh tinh lang tang một hồi, tôi chẳng hiểu gì cả.
- 这篇 评论 说 得 头头是道 , 真 够意思
- Bài bình luận này mạch lạc rõ ràng, rất hay.
- 他 对 你 有意思 , 你 没 看 出来
- Anh ấy có tình ý với chị, chị không nhận ra sao?
- 这部 电影 一点儿 意思 也 没有
- Bộ phim này không thú vị chút nào.
- 如此 反复 五六次 , 他们 也 就 觉得 没意思 了
- Làm đi làm lại năm sáu lần, họ cũng cảm thấy vô vị rồi
- 我 对 他 一点 意思 都 没有
- Tôi chả có ý gì với anh ta hết.
- 他 的话 一点 意思 都 没有
- Lời nói của anh ấy không chút thú vị.
- 这句 话 从 字面上 看 没有 指摘 的 意思
- nhìn mặt chữ của câu nói này không có ý chỉ trích.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 真没意思
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 真没意思 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm思›
意›
没›
真›