chén

Từ hán việt: 【thần.thìn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thần.thìn). Ý nghĩa là: Thìn (ngôi thứ năm trong 12 địa chi), thiên thể (tên chung của mặt trời; mặt trăng và các ngôi sao), giờ; ngày tháng; thời gian. Ví dụ : - 。 Năm nay là năm Thìn.. - Anh ấy sinh vào giờ Thìn.. - 。 Thiên thể vào buổi tối rất đẹp.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

Thìn (ngôi thứ năm trong 12 địa chi)

地支的第五位

Ví dụ:
  • - 今年 jīnnián shì chén nián

    - Năm nay là năm Thìn.

  • - 出生 chūshēng zài 辰时 chénshí

    - Anh ấy sinh vào giờ Thìn.

thiên thể (tên chung của mặt trời; mặt trăng và các ngôi sao)

日、月、星的统称;众星

Ví dụ:
  • - 晚上 wǎnshang de 星辰 xīngchén hěn měi

    - Thiên thể vào buổi tối rất đẹp.

  • - 喜欢 xǐhuan 观察 guānchá 星辰 xīngchén

    - Anh ấy thích quan sát các thiên thể.

giờ; ngày tháng; thời gian

时间;日子

Ví dụ:
  • - 这是 zhèshì 一段 yīduàn 美好 měihǎo de 辰光 chénguāng

    - Đây là khoảng thời gian đẹp đẽ.

  • - 我们 wǒmen zài 特别 tèbié de chén 庆祝 qìngzhù

    - Chúng tôi tổ chức lễ kỷ niệm vào ngày đặc biệt.

Thần Châu (địa danh)

指辰州 (旧府名,府治在今湖南沅陵县)

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 去辰州 qùchénzhōu 旅游 lǚyóu

    - Chúng tôi đến Thần Châu du lịch.

  • - 辰州 chénzhōu de 风景 fēngjǐng hěn 迷人 mírén

    - Phong cảnh ở Thần Châu rất đẹp.

thời thần (chia một ngày thành 12 giờ)

古代把一昼夜分为十二辰

Ví dụ:
  • - 一天 yìtiān yǒu 十二 shíèr chén

    - Một ngày có mười hai thời thần.

  • - 古人 gǔrén 根据 gēnjù 十二 shíèr chén

    - Người xưa căn cứ vào mười hai thời thần.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 日月星辰 rìyuèxīngchén

    - nhật nguyệt tinh tú

  • - 良辰 liángchén 美景 měijǐng

    - ngày đẹp trời.

  • - 奶奶 nǎinai guò le de 八十 bāshí 寿辰 shòuchén

    - Bà đã qua sinh nhật lần thứ tám mươi.

  • - 危楼 wēilóu 百尺 bǎichǐ 手可摘 shǒukězhāi 星辰 xīngchén

    - Lầu cao trăm thước tay có thể hái được sao.

  • - de 寿辰 shòuchén 聚会 jùhuì hěn 热闹 rènao

    - Buổi tiệc sinh nhật của ông rất náo nhiệt.

  • - 吉日良辰 jírìliángchén

    - ngày lành tháng tốt.

  • - 良辰吉日 liángchénjírì

    - ngày lành.

  • - 今年 jīnnián shì chén nián

    - Năm nay là năm Thìn.

  • - 以漏 yǐlòu 判断 pànduàn 时辰 shíchen

    - Dùng đồng hồ nước để phán đoán giờ.

  • - 一天 yìtiān yǒu 十二 shíèr chén

    - Một ngày có mười hai thời thần.

  • - 出生 chūshēng zài 辰时 chénshí

    - Anh ấy sinh vào giờ Thìn.

  • - 喜欢 xǐhuan 观察 guānchá 星辰 xīngchén

    - Anh ấy thích quan sát các thiên thể.

  • - 我们 wǒmen 去辰州 qùchénzhōu 旅游 lǚyóu

    - Chúng tôi đến Thần Châu du lịch.

  • - 古人 gǔrén 根据 gēnjù 十二 shíèr chén

    - Người xưa căn cứ vào mười hai thời thần.

  • - 晚上 wǎnshang de 星辰 xīngchén hěn měi

    - Thiên thể vào buổi tối rất đẹp.

  • - 辰时 chénshí shì 早晨 zǎochén de 时间 shíjiān

    - Giờ Thìn là vào buổi sáng.

  • - 辰州 chénzhōu de 风景 fēngjǐng hěn 迷人 mírén

    - Phong cảnh ở Thần Châu rất đẹp.

  • - de 理想 lǐxiǎng 星辰 xīngchén

    - Lý tưởng của anh ấy to lớn như những vì sao.

  • - 这是 zhèshì 一段 yīduàn 美好 měihǎo de 辰光 chénguāng

    - Đây là khoảng thời gian đẹp đẽ.

  • - 舞台 wǔtái 银幕 yínmù shàng 一颗 yīkē 璀璨 cuǐcàn de 星辰 xīngchén 历史 lìshǐ shàng de 辉煌 huīhuáng 一刻 yīkè

    - Một ngôi sao sáng rực trên sân khấu và màn ảnh; một khoảnh khắc vẻ vang trong lịch sử.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 辰

Hình ảnh minh họa cho từ 辰

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 辰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thần 辰 (+0 nét)
    • Pinyin: Chén
    • Âm hán việt: Thìn , Thần
    • Nét bút:一ノ一一フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MMMV (一一一女)
    • Bảng mã:U+8FB0
    • Tần suất sử dụng:Cao