shěn

Từ hán việt: 【trầm.thẩm.trấm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trầm.thẩm.trấm). Ý nghĩa là: Thẩm Dương (tên một thành phố ở tỉnh Liêu Ninh, Trung Quốc), họ Thẩm. Ví dụ : - 。 Thẩm Dương có rất nhiều thắng cảnh.. - 。 Thẩm Dương là một thành phố lớn.. - 。 Bạn tôi họ Thẩm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Từ điển

Thẩm Dương (tên một thành phố ở tỉnh Liêu Ninh, Trung Quốc)

沈阳 (Shěnyáng) ,市名,在辽宁

Ví dụ:
  • - 沈阳 shěnyáng yǒu 很多 hěnduō 景点 jǐngdiǎn

    - Thẩm Dương có rất nhiều thắng cảnh.

  • - 沈阳 shěnyáng shì 大城市 dàichéngshì

    - Thẩm Dương là một thành phố lớn.

họ Thẩm

(Shěn) 姓

Ví dụ:
  • - de 朋友 péngyou xìng shěn

    - Bạn tôi họ Thẩm.

  • - shěn 女士 nǚshì 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Chị Thẩm rất xinh đẹp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - shěn 女士 nǚshì 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Chị Thẩm rất xinh đẹp.

  • - cóng 哈尔滨 hāěrbīn 乘车 chéngchē 行经 xíngjīng 沈阳 shěnyáng 到达 dàodá 北京 běijīng

    - Đi xe buýt từ Cáp Nhĩ Tân, đi qua Thẩm Dương và đến Bắc Kinh.

  • - 生长 shēngzhǎng zài 沈阳 shěnyáng

    - Anh ấy lớn lên ở Thẩm Dương.

  • - 沈阳 shěnyáng shì 大城市 dàichéngshì

    - Thẩm Dương là một thành phố lớn.

  • - 沈阳 shěnyáng yǒu 很多 hěnduō 景点 jǐngdiǎn

    - Thẩm Dương có rất nhiều thắng cảnh.

  • - 这列 zhèliè 火车 huǒchē zài 沈阳 shěnyáng yào tíng 多久 duōjiǔ

    - Chuyến tàu này sẽ dừng ở Thẩm Dương trong bao lâu?

  • - zhè tiáo 高速公路 gāosùgōnglù 直通 zhítōng 沈阳 shěnyáng

    - Con đường cao tốc này đi thẳng tới Thẩm Dương.

  • - de 朋友 péngyou xìng shěn

    - Bạn tôi họ Thẩm.

  • - 沈阳 shěnyáng gěi de 第一 dìyī 感觉 gǎnjué shì 什么 shénme

    - Ấn tượng đầu tiên của bạn về Thẩm Dương là gì?

  • Xem thêm 4 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 沈

Hình ảnh minh họa cho từ 沈

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 沈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+4 nét)
    • Pinyin: Chén , Shěn , Tán
    • Âm hán việt: Thẩm , Trấm , Trầm
    • Nét bút:丶丶一丶フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ELBU (水中月山)
    • Bảng mã:U+6C88
    • Tần suất sử dụng:Cao