Hán tự: 沈
Đọc nhanh: 沈 (trầm.thẩm.trấm). Ý nghĩa là: Thẩm Dương (tên một thành phố ở tỉnh Liêu Ninh, Trung Quốc), họ Thẩm. Ví dụ : - 沈阳有很多景点。 Thẩm Dương có rất nhiều thắng cảnh.. - 沈阳是个大城市。 Thẩm Dương là một thành phố lớn.. - 我的朋友姓沈。 Bạn tôi họ Thẩm.
Ý nghĩa của 沈 khi là Từ điển
✪ Thẩm Dương (tên một thành phố ở tỉnh Liêu Ninh, Trung Quốc)
沈阳 (Shěnyáng) ,市名,在辽宁
- 沈阳 有 很多 景点
- Thẩm Dương có rất nhiều thắng cảnh.
- 沈阳 是 个 大城市
- Thẩm Dương là một thành phố lớn.
✪ họ Thẩm
(Shěn) 姓
- 我 的 朋友 姓 沈
- Bạn tôi họ Thẩm.
- 沈 女士 很漂亮
- Chị Thẩm rất xinh đẹp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沈
- 沈 女士 很漂亮
- Chị Thẩm rất xinh đẹp.
- 从 哈尔滨 乘车 , 行经 沈阳 , 到达 北京
- Đi xe buýt từ Cáp Nhĩ Tân, đi qua Thẩm Dương và đến Bắc Kinh.
- 他 生长 在 沈阳
- Anh ấy lớn lên ở Thẩm Dương.
- 沈阳 是 个 大城市
- Thẩm Dương là một thành phố lớn.
- 沈阳 有 很多 景点
- Thẩm Dương có rất nhiều thắng cảnh.
- 这列 火车 在 沈阳 要 停 多久 ?
- Chuyến tàu này sẽ dừng ở Thẩm Dương trong bao lâu?
- 这 条 高速公路 直通 沈阳
- Con đường cao tốc này đi thẳng tới Thẩm Dương.
- 我 的 朋友 姓 沈
- Bạn tôi họ Thẩm.
- 沈阳 给 你 的 第一 感觉 是 什么 ?
- Ấn tượng đầu tiên của bạn về Thẩm Dương là gì?
Xem thêm 4 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 沈
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 沈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm沈›