沈葆祯 shěnbǎozhēn

Từ hán việt: 【trầm bảo trinh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "沈葆祯" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trầm bảo trinh). Ý nghĩa là: Shen Baozhen (1820-1879), Bộ trưởng Bộ Hải quân nhà Thanh, thành lập Trường Cao đẳng Hải quân Phúc Châu | vào năm 1866.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 沈葆祯 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 沈葆祯 khi là Danh từ

Shen Baozhen (1820-1879), Bộ trưởng Bộ Hải quân nhà Thanh, thành lập Trường Cao đẳng Hải quân Phúc Châu 船政 學堂 | 船政 学堂 vào năm 1866

Shen Baozhen (1820-1879), Qing Minister of the Navy, founded Fuzhou Naval College 船政學堂|船政学堂 [ChuánzhèngXuétáng] in 1866

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沈葆祯

  • - shěn 女士 nǚshì 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Chị Thẩm rất xinh đẹp.

  • - 永葆 yǒngbǎo 革命 gémìng 青春 qīngchūn

    - giữ mãi thời thanh xuân cách mạng

  • - cóng 哈尔滨 hāěrbīn 乘车 chéngchē 行经 xíngjīng 沈阳 shěnyáng 到达 dàodá 北京 běijīng

    - Đi xe buýt từ Cáp Nhĩ Tân, đi qua Thẩm Dương và đến Bắc Kinh.

  • - 生长 shēngzhǎng zài 沈阳 shěnyáng

    - Anh ấy lớn lên ở Thẩm Dương.

  • - 沈阳 shěnyáng shì 大城市 dàichéngshì

    - Thẩm Dương là một thành phố lớn.

  • - 沈阳 shěnyáng yǒu 很多 hěnduō 景点 jǐngdiǎn

    - Thẩm Dương có rất nhiều thắng cảnh.

  • - 这列 zhèliè 火车 huǒchē zài 沈阳 shěnyáng yào tíng 多久 duōjiǔ

    - Chuyến tàu này sẽ dừng ở Thẩm Dương trong bao lâu?

  • - zhè tiáo 高速公路 gāosùgōnglù 直通 zhítōng 沈阳 shěnyáng

    - Con đường cao tốc này đi thẳng tới Thẩm Dương.

  • - de 朋友 péngyou xìng shěn

    - Bạn tôi họ Thẩm.

  • - 沈阳 shěnyáng gěi de 第一 dìyī 感觉 gǎnjué shì 什么 shénme

    - Ấn tượng đầu tiên của bạn về Thẩm Dương là gì?

  • Xem thêm 5 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 沈葆祯

Hình ảnh minh họa cho từ 沈葆祯

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 沈葆祯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+4 nét)
    • Pinyin: Chén , Shěn , Tán
    • Âm hán việt: Thẩm , Trấm , Trầm
    • Nét bút:丶丶一丶フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ELBU (水中月山)
    • Bảng mã:U+6C88
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhēn , Zhēng
    • Âm hán việt: Trinh
    • Nét bút:丶フ丨丶丨一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IFYBO (戈火卜月人)
    • Bảng mã:U+796F
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+9 nét)
    • Pinyin: Bāo , Bǎo
    • Âm hán việt: Bảo
    • Nét bút:一丨丨ノ丨丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TORD (廿人口木)
    • Bảng mã:U+8446
    • Tần suất sử dụng:Trung bình