shěn

Từ hán việt: 【thẩm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thẩm). Ý nghĩa là: thẩm tra; xem xét; kiểm tra, thẩm vấn; xét hỏi; thẩm, biết rõ. Ví dụ : - 。 Anh ấy đang xem xét tài liệu.. - 。 Công ty đang kiểm tra sổ sách.. - 。 Cảnh sát đang thẩm vấn nghi phạm.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Tính từ
Phó từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

thẩm tra; xem xét; kiểm tra

审查

Ví dụ:
  • - zài shěn 这份 zhèfèn 文件 wénjiàn

    - Anh ấy đang xem xét tài liệu.

  • - 公司 gōngsī 正在 zhèngzài shěn 账目 zhàngmù

    - Công ty đang kiểm tra sổ sách.

thẩm vấn; xét hỏi; thẩm

审讯

Ví dụ:
  • - 警察 jǐngchá 正在 zhèngzài shěn 嫌疑人 xiányírén

    - Cảnh sát đang thẩm vấn nghi phạm.

  • - 这里 zhèlǐ zài shěn 重要 zhòngyào de 案子 ànzi

    - Ở đây đang thẩm vấn vụ án quan trọng.

biết rõ

知道

Ví dụ:
  • - 审得 shěndé 这件 zhèjiàn shì

    - Anh ấy biết được việc này.

  • - 审清 shěnqīng le 情况 qíngkuàng

    - Cô ấy biết rõ tình hình.

Ý nghĩa của khi là Tính từ

tường tận; chu đáo; kĩ lưỡng

详细;周密

Ví dụ:
  • - 计划 jìhuà yào 审详 shěnxiáng 制定 zhìdìng

    - Kế hoạch phải được soạn thảo kỹ lưỡng.

  • - 这件 zhèjiàn 事需 shìxū 审密 shěnmì 考虑 kǎolǜ

    - Việc này cần được xem xét kỹ càng.

Ý nghĩa của khi là Phó từ

đích thực; quả nhiên; đích xác

的确;果然

Ví dụ:
  • - shěn 没有 méiyǒu cuò

    - Quả nhiên không sai.

  • - shěn 就是 jiùshì 这样 zhèyàng

    - Thật đúng là như thế này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 丹尼尔 dānníěr 马上 mǎshàng 就要 jiùyào 出庭 chūtíng 受审 shòushěn

    - Daniel sắp hầu tòa vì tội giết người

  • - 乌审 wūshěn zhào 历史悠久 lìshǐyōujiǔ

    - Ô Thẩm Triệu có lịch sử lâu đời.

  • - dōu shì 关于 guānyú 普利茅斯 pǔlìmáosī jùn 凶杀案 xiōngshāàn 审判 shěnpàn de

    - Mọi người đều có mặt trong phiên tòa xét xử vụ giết người ở hạt Plymouth.

  • - 计划 jìhuà yào 审详 shěnxiáng 制定 zhìdìng

    - Kế hoạch phải được soạn thảo kỹ lưỡng.

  • - 今日 jīnrì 审了 shěnle 两堂 liǎngtáng àn

    - Hôm nay xét xử hai vụ án.

  • - 警察 jǐngchá 展开 zhǎnkāi 审讯 shěnxùn

    - Cảnh sát tiến hành thẩm vấn.

  • - 初审 chūshěn 案件 ànjiàn

    - án sơ thẩm

  • - zhè 案件 ànjiàn zài 下周 xiàzhōu 庭审 tíngshěn

    - Vụ án này sẽ ra tòa vào tuần tới.

  • - 哪位 nǎwèi 法官 fǎguān jiāng 审理 shěnlǐ zhè 案件 ànjiàn

    - Ai là thẩm phán (sẽ) xét xử vụ án này?

  • - 回避 huíbì 案件 ànjiàn 保证 bǎozhèng 审判 shěnpàn 公正 gōngzhèng

    - Lẩn tránh vụ án đảm bảo tính công bằng của xét xử.

  • - 知府 zhīfǔ zài 大堂 dàtáng 公开 gōngkāi 审理案件 shěnlǐànjiàn

    - Tri phủ xử án công khai tại đại sảnh.

  • - 这位 zhèwèi 律师 lǜshī 正在 zhèngzài wèi 明天 míngtiān 法庭 fǎtíng 审理 shěnlǐ de 案件 ànjiàn zuò 准备 zhǔnbèi

    - Người luật sư này đang chuẩn bị cho vụ án sẽ được xét xử tại tòa ngày mai.

  • - 调卷 diàojuàn 复审 fùshěn

    - rút hồ sơ phúc thẩm

  • - 这里 zhèlǐ zài shěn 重要 zhòngyào de 案子 ànzi

    - Ở đây đang thẩm vấn vụ án quan trọng.

  • - 公司 gōngsī 正在 zhèngzài shěn 账目 zhàngmù

    - Công ty đang kiểm tra sổ sách.

  • - 对应 duìyìng de 方案 fāngàn 已经 yǐjīng 提交 tíjiāo 审核 shěnhé le

    - Phương án tương ứng đã được nộp để phê duyệt.

  • - 凯尔 kǎiěr · 斯诺 sīnuò 得到 dédào 公平 gōngpíng 审判 shěnpàn

    - Kyle Snow được xét xử công bằng?

  • - 审慎 shěnshèn 考虑 kǎolǜ

    - thận trọng suy nghĩ.

  • - 审查 shěnchá 经费 jīngfèi

    - Xem xét kinh phí.

  • - 这份 zhèfèn 文件 wénjiàn 需要 xūyào 平行 píngxíng 审阅 shěnyuè

    - Tài liệu này cần được xem xét ngang hàng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 审

Hình ảnh minh họa cho từ 审

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 审 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Shěn
    • Âm hán việt: Thẩm
    • Nét bút:丶丶フ丨フ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JLWL (十中田中)
    • Bảng mã:U+5BA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao