排污泵 páiwū bèng

Từ hán việt: 【bài ô bơm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "排污泵" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bài ô bơm). Ý nghĩa là: Máy bơm nước thải.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 排污泵 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 排污泵 khi là Danh từ

Máy bơm nước thải

排污泵是一种泵与电机连体,并同时潜入液下工作的泵类产品,与一般卧式泵或立式污水泵相比,排污泵结构紧凑、占地面积小。安装维修方便,大型的排污泵一般都配有自动藕合装置可以进行自动安装,安装及维修相当方便。连续运转时间长。排污泵由于泵和电机同轴,轴短,转动部件重量轻,因此轴承上承受的载荷(径向)相对较小,寿命比一般泵要长得多。不存在汽蚀破坏及灌引水等问题。特别是后一点给操作人员带来了很大的方便。振动噪声小,电机温升低,对环境无污染。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 排污泵

  • - 地板 dìbǎn de 污渍 wūzì 难擦 náncā

    - Vết bẩn trên sàn nhà khó lau.

  • - 这块 zhèkuài 布能 bùnéng 擦拭 cāshì 污渍 wūzì

    - Chiếc khăn này có thể lau vết bẩn.

  • - 顺次 shùncì 排列 páiliè

    - xếp hàng theo thứ tự.

  • - 排球 páiqiú 打得 dǎdé hěn hǎo

    - Anh ấy chơi bóng chuyền rất giỏi.

  • - 汽车 qìchē de 尾气 wěiqì 污染空气 wūrǎnkōngqì

    - Khí thải xe ô tô làm ô nhiễm không khí.

  • - 级别 jíbié ǎi 只能 zhǐnéng tīng 安排 ānpái

    - Cấp bậc của tôi thấp, chỉ có thể nghe theo sắp xếp.

  • - zhè 房子 fángzi 看着 kànzhe 挺污 tǐngwū

    - Ngôi nhà này trông khá bẩn thỉu.

  • - 反对 fǎnduì 排犹主义 páiyóuzhǔyì

    - Anh ấy phản đối chủ nghĩa bài Do Thái.

  • - 排犹主义 páiyóuzhǔyì shì 公正 gōngzhèng de

    - Chủ nghĩa bài Do Thái là không công bằng.

  • - 安排 ānpái 膳宿 shànsù

    - sắp xếp việc ăn ở.

  • - 安排 ānpái le dāng

    - sắp đặt xong xuôi.

  • - 安排 ānpái 就绪 jiùxù

    - sắp xếp đâu vào đó

  • - 安排 ānpái 妥当 tuǒdàng

    - sắp xếp ổn thoả

  • - 通盘安排 tōngpánānpái

    - sắp xếp các mặt

  • - 安妮 ānnī pái 第三 dìsān

    - Annie là ba.

  • - 污水排放 wūshuǐpáifàng 入河 rùhé

    - Nước bẩn được thải ra sông.

  • - 污染物 wūrǎnwù 直接 zhíjiē 排放 páifàng

    - Chất ô nhiễm được thải trực tiếp.

  • - xiàng 河流 héliú 排污 páiwū 最终 zuìzhōng 破坏 pòhuài le 海洋生物 hǎiyángshēngwù 资源 zīyuán

    - Việc xả chất ô nhiễm vào sông cuối cùng sẽ phá hủy tài nguyên sinh vật biển.

  • - 重工业 zhònggōngyè 排放 páifàng de 有毒 yǒudú 化学物质 huàxuéwùzhì 污染 wūrǎn zhe 我们 wǒmen de 河流 héliú

    - Các hóa chất độc hại thải ra từ ngành công nghiệp nặng gây ô nhiễm các dòng sông của chúng ta.

  • - 疾病 jíbìng 根源 gēnyuán 环境污染 huánjìngwūrǎn

    - Bệnh tật bắt nguồn từ ô nhiễm môi trường.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 排污泵

Hình ảnh minh họa cho từ 排污泵

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 排污泵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Bèi , Pái , Pǎi
    • Âm hán việt: Bài
    • Nét bút:一丨一丨一一一丨一一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QLMY (手中一卜)
    • Bảng mã:U+6392
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+3 nét)
    • Pinyin: Wā , Wū , Wù , Yū
    • Âm hán việt: Ô ,
    • Nét bút:丶丶一一一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EMMS (水一一尸)
    • Bảng mã:U+6C61
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét), thạch 石 (+4 nét)
    • Pinyin: Bèng
    • Âm hán việt: Bơm
    • Nét bút:一ノ丨フ一丨フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MRE (一口水)
    • Bảng mã:U+6CF5
    • Tần suất sử dụng:Trung bình