Đọc nhanh: 第一次写汉字 (đệ nhất thứ tả hán tự). Ý nghĩa là: lần đầu viết chữ Hán.
Ý nghĩa của 第一次写汉字 khi là Danh từ
✪ lần đầu viết chữ Hán
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 第一次写汉字
- 真书 是 汉字 书法 的 一种
- Chữ khải là một loại thư pháp Hán tự.
- 书写 汉字 需要 练习
- Viết chữ Hán cần phải luyện tập.
- 这个 汉字 有 一个 捺
- Chữ Hán này có một nét Mác.
- 第一次 亲手 包 馄饨 , 兴趣盎然
- Lần đầu tiên được làm hoành thánh bằng tay, thích thú lắm.
- 1914 年 奥国 皇太子 被 刺 事件 , 是 第一次世界大战 的 导火线
- năm 1914 sự kiện hoàng thái tử nước Áo bị ám sát, đã châm ngòi nổ cho chiến tranh Thế giới thứ nhất.
- 请于 每段 第一行 缩格 书写
- Vui lòng viết vào dòng đầu tiên của mỗi đoạn văn.
- 写 了 一张 字据
- viết chứng từ.
- 老师 写 了 一行 字
- Thầy giáo viết một dòng chữ.
- 他 写字 不 落 一笔
- Anh ấy viết chữ không bỏ sót một nét.
- 他 一笔一画 认真 写 名字
- Anh ấy viết tên một cách cẩn thận từng nét một.
- 他 写下 了 一列 数字
- Anh ấy viết xuống một dãy số.
- 我 的 字 写 得 很 一般
- Chữ của tôi viết rất bình thường.
- 写字台 上放 着 一盏 台灯
- Trên bàn làm việc đặt một chiếc đèn bàn.
- 舌 是 汉字 的 一个 部首
- Bộ Thiệt là một bộ thủ trong chữ Hán.
- 法语 教师 每隔 一周 给 这班 学生 做 一次 听写
- Giáo viên tiếng Pháp đặt một buổi nghe viết cho lớp học này mỗi tuần.
- 一个 难忘 的 傍晚 , 我 来到 水塘 边 生平 第一次 见到 荷花
- Một buổi tối khó quên, tôi đến ao và lần đầu tiên trong đời nhìn thấy hoa sen.
- 我们 第一次 约会 时 , 他 背着 双肩包 出现 在 我 面前
- Vào buổi hẹn hò đầu tiên của chúng tôi, anh ấy đeo ba lô xuất hiện trước mặt của tôi.
- 这个 汉字 包含 一个 细小 的 丶
- Chữ Hán này chứa một chấm nhỏ “丶”.
- 在 国外 辛苦 半生 的 侨胞 第一次 尝到 祖国 的 温暖
- kiều bào vất vả nửa đời người sống ở nước ngoài, lần đầu tiên được biết hương vị ấm áp của quê nhà.
- 这个 汉字 你 少 写 了 一笔
- Chữ hán này bạn đã viết thiếu một nét.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 第一次写汉字
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 第一次写汉字 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
写›
字›
次›
汉›
第›