第二次汉字简化方案 dì èr cì hànzì jiǎnhuà fāng'àn

Từ hán việt: 【đệ nhị thứ hán tự giản hoá phương án】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "第二次汉字简化方案" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đệ nhị thứ hán tự giản hoá phương án). Ý nghĩa là: Đề án đơn giản hóa ký tự Trung Quốc lần thứ hai (vòng thứ hai của các ký tự giản thể của Trung Quốc, được đề xuất vào năm 1977 và được rút lại vào năm 1986), viết tắt cho | .

Xem ý nghĩa và ví dụ của 第二次汉字简化方案 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 第二次汉字简化方案 khi là Danh từ

Đề án đơn giản hóa ký tự Trung Quốc lần thứ hai (vòng thứ hai của các ký tự giản thể của Trung Quốc, được đề xuất vào năm 1977 và được rút lại vào năm 1986)

Second Chinese Character Simplification Scheme (second round of simplified Chinese characters, proposed in 1977 and retracted in 1986)

viết tắt cho 二簡 | 二简

abbr. to 二簡|二简 [èr jiǎn]

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 第二次汉字简化方案

  • - 第二次 dìèrcì ne

    - Lần thứ hai là khi nào?

  • - zhè zhōu 第二次 dìèrcì le

    - Đó là lần thứ hai trong tuần này.

  • - de 名字 míngzi shì 安迪 āndí 汉密尔顿 hànmìěrdùn

    - Tên anh ấy là Andy Hamilton.

  • - 比安卡 bǐānkǎ shì 第三方 dìsānfāng 拍卖 pāimài 这枚 zhèméi 邮票 yóupiào

    - Bianca đang bán đấu giá con tem thay mặt cho một bên thứ ba.

  • - 汉字 hànzì 简化 jiǎnhuà 方案 fāngàn

    - Phương án giản lược hóa tiếng Hán.

  • - 汉语拼音 hànyǔpīnyīn 方案 fāngàn

    - Phương án phiên âm Hán ngữ.

  • - 第二次 dìèrcì 引爆 yǐnbào 点燃 diǎnrán le 丙烷 bǐngwán

    - Vụ nổ thứ hai đốt cháy khí propan.

  • - 公司 gōngsī 简化 jiǎnhuà 管理 guǎnlǐ 方式 fāngshì

    - Công ty giản hóa phương thức quản lý.

  • - zhè shì 第二次 dìèrcì 参加 cānjiā 比赛 bǐsài

    - Đây là lần thứ hai anh ấy tham gia cuộc thi.

  • - 汉字 hànzì de 数量 shùliàng 应该 yīnggāi 尽量 jǐnliàng 简缩 jiǎnsuō

    - số lượng chữ Hán nên rút gọn hết mức.

  • - 这道题 zhèdàotí yǒu 三种 sānzhǒng 解法 xièfǎ 第二种 dìèrzhǒng 解法 xièfǎ gèng 简便 jiǎnbiàn xiē

    - Có ba cách giải cho đề bài này, cách giải thứ hai đơn giản hơn.

  • - 老师 lǎoshī zài 简化 jiǎnhuà 文字 wénzì 表述 biǎoshù

    - Thầy giáo đang giản lược cách điễn đạt văn.

  • - zài 简择 jiǎnzé 合适 héshì de 方案 fāngàn

    - Tôi đang lựa chọn phương án thích hợp nhất.

  • - 这次 zhècì 达成 dáchéng le 交易 jiāoyì 方案 fāngàn

    - Lần này đạt được phương án giao dịch.

  • - 第二次世界大战 dìèrcìshìjièdàzhàn 使 shǐ 原子弹 yuánzǐdàn 产生 chǎnshēng

    - Cuộc Chiến thế giới thứ hai đã tạo ra bom nguyên tử.

  • - de 第二笔 dìèrbǐ shì shù

    - Nét thứ hai của chữ “thổ” là nét sổ.

  • - 甲方 jiǎfāng de 商业秘密 shāngyèmìmì 具有 jùyǒu běn 协议 xiéyì 第十二条 dìshíèrtiáo 所述 suǒshù de 含义 hányì

    - ”Tài sản trí tuệ của bên A" có nghĩa được giải thích theo Điều 12 của Hợp đồng này.

  • - 第二次世界大战 dìèrcìshìjièdàzhàn 期间 qījiān 日本政府 rìběnzhèngfǔ 德国 déguó 签订 qiāndìng le 一项 yīxiàng 密约 mìyuē

    - Trong suốt Thế chiến II, chính phủ Nhật Bản và Đức đã ký một hiệp ước bí mật.

  • - 第二次世界大战 dìèrcìshìjièdàzhàn 以德 yǐdé 三个 sāngè 法西斯 fǎxīsī 国家 guójiā de 失败 shībài ér 告终 gàozhōng

    - đại chiến thế giới lần thứ hai đã kết thúc bằng sự thất bại của ba nước phát xít Đức, Ý, Nhật.

  • - 这是 zhèshì 汉字 hànzì 简化 jiǎnhuà 方案 fāngàn

    - Đây là phương án giản hóa chữ Hán.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 第二次汉字简化方案

Hình ảnh minh họa cho từ 第二次汉字简化方案

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 第二次汉字简化方案 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhị 二 (+0 nét)
    • Pinyin: èr
    • Âm hán việt: Nhị
    • Nét bút:一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MM (一一)
    • Bảng mã:U+4E8C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tỷ 匕 (+2 nét)
    • Pinyin: Huā , Huà
    • Âm hán việt: Hoa , Hoá
    • Nét bút:ノ丨ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OP (人心)
    • Bảng mã:U+5316
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tử 子 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tự
    • Nét bút:丶丶フフ丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JND (十弓木)
    • Bảng mã:U+5B57
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phương 方 (+0 nét)
    • Pinyin: Fāng , Fēng , Páng , Wǎng
    • Âm hán việt: Bàng , Phương
    • Nét bút:丶一フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YHS (卜竹尸)
    • Bảng mã:U+65B9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: àn
    • Âm hán việt: Án
    • Nét bút:丶丶フフノ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JVD (十女木)
    • Bảng mã:U+6848
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khiếm 欠 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Thứ ,
    • Nét bút:丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IMNO (戈一弓人)
    • Bảng mã:U+6B21
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+2 nét)
    • Pinyin: Hàn , Yì
    • Âm hán việt: Hán
    • Nét bút:丶丶一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EE (水水)
    • Bảng mã:U+6C49
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đệ
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶フ一フ丨ノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HNLH (竹弓中竹)
    • Bảng mã:U+7B2C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+7 nét)
    • Pinyin: Jiǎn
    • Âm hán việt: Giản
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶丶丨フ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HLSA (竹中尸日)
    • Bảng mã:U+7B80
    • Tần suất sử dụng:Rất cao