Đọc nhanh: 水落归槽 (thuỷ lạc quy tào). Ý nghĩa là: nước đổ về máng (thành ngữ); (nghĩa bóng) mọi người nhớ nơi họ thuộc về.
Ý nghĩa của 水落归槽 khi là Thành ngữ
✪ nước đổ về máng (thành ngữ); (nghĩa bóng) mọi người nhớ nơi họ thuộc về
spilt water returns to the trough (idiom); fig. people remember where they belong
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水落归槽
- 叶落归根
- lá rụng về cội
- 水槽 里 的 水 很 干净
- Nước trong máng nước rất sạch.
- 广漠 的 沙滩 上 , 留着 潮水 退 落后 的 痕迹
- trên bãi cát mênh mông, còn để lại vết thuỷ triều sau khi rút.
- 树高 千尺 , 落叶归根
- Cây cao nghìn thước, lá rụng về cội.
- 救 了 落水者
- Cứu người bị rơi xuống nước.
- 事情 没 办好 , 心里 总是 不 落槽
- việc chưa làm xong, trong lòng cứ áy náy không yên.
- 传说 我们 这儿 是 凤凰 飞落 的 地方 是 风水宝地
- Tương truyền, chỗ chúng tôi đây là nơi phượng bay xuống và chính là bảo địa phong thủy.
- 落水 儿童 得救 了
- Đứa bé bị rơi xuống nước đã được cứu rồi.
- 落水 儿童 大声 呼救
- đứa bé rơi xuống nước lên tiếng kêu cứu.
- 奋力抢救 落水 儿童
- ra sức cứu đứa bé bị rơi xuống nước.
- 那 只 猫 失足落水
- Con mèo đó không may trượt chân rơi xuống nước.
- 水位 已 回落 到 警戒线 以下
- mực nước hạ xuống đến mức báo động rồi.
- 雨水 临窗 而 落
- Nước mưa rơi xuống bên cửa sổ.
- 失足落水
- trượt chân rơi xuống nước.
- 抹布 在 水槽 旁边
- Cái giẻ ở cạnh bồn rửa.
- 砖块 噗地 落入 水中
- Gạch rơi tõm xuống nước.
- 正如 古 人们 说 , 落叶归根
- Như người xưa thường nói, lá rụng về cội.
- 水果 的 价格 有涨 有 落
- Giá trái cây có lúc tăng có lúc giảm.
- 买 归 买 , 但 我 不会 选 水果
- Mua thì mua, nhưng tôi không biết chọn hoa quả.
- 水灾 过 後 无家可归 的 人 不计其数
- Sau trận lụt, có vô số người không có nhà để về.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 水落归槽
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 水落归槽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm归›
槽›
水›
落›