Đọc nhanh: 不容置喙 (bất dong trí uế). Ý nghĩa là: không được xía vào; không được nói chen vào; không được chõ mõm; cấm nói leo.
Ý nghĩa của 不容置喙 khi là Thành ngữ
✪ không được xía vào; không được nói chen vào; không được chõ mõm; cấm nói leo
不容许别人插嘴说话
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不容置喙
- 我 好不容易 挨到 了 天亮
- Tôi khó khăn lắm mới chịu được tới khi trời sáng.
- 胃酸 倒流 的 症状 不容 轻忽
- Không nên xem nhẹ các triệu chứng của trào ngược dạ dày.
- 我 不能容忍 他 的 行为
- Tôi không thể tha thứ cho hành vi của anh ta.
- 上校 好不容易 才 忍住 了 笑
- Khi đi học thật khó mới có thể nhịn được cười
- 我们 不能容忍 任何 背叛
- Chúng tôi không thể tha thứ cho bất kỳ sự phản bội nào.
- 他 不能容忍 别人 的 无礼
- Anh ấy không thể nhượng bộ sự vô lễ của người khác.
- 我 容忍 不了 他 的 坏脾气
- Tôi không thể chịu được tính xấu của anh ấy.
- 我们 容忍 不 下去 这个 问题
- Chúng tôi không thể chịu đựng vấn đề này được nữa.
- 好 ( 不 ) 容易 才 娶 上 媳妇 , 你 该 好好 地 宠爱 她
- Không dễ mới lấy được vợ, bạn nên chiều chuộng cô ấy vào nhé..
- 这些 材料 废置不用 , 太 可惜 了
- tài liệu này xếp xó không dùng tới, thật uổng phí
- 家具 多 了 安置 不好 倒 碍事
- đồ đạc nhiều, sắp xếp không tiện mà lại vướng víu.
- 村民 们 不得不 滞留 在 安置 点
- Dân làng đành phải ở lại điểm tái định cư.
- 铁证如山 , 不容 抵赖
- chứng cớ rõ ràng, không thể chối cãi.
- 铁证如山 ( 形容 证据 确凿不移 )
- chứng cớ rành rành
- 不容置疑
- không còn nghi ngờ gì nữa
- 不容置喙
- không được nói chen vào; đừng có chõ mõm
- 不容置辩
- không thể chối cãi
- 不容置疑
- không được nghi ngờ
- 不敢 妄自 置喙
- không thể tự tiện xen vào.
- 他 的 威权 不容置疑
- Quyền lực của anh ta là không thể nghi ngờ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不容置喙
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不容置喙 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
喙›
容›
置›