Đọc nhanh: 水上飞机 (thuỷ thượng phi cơ). Ý nghĩa là: thuỷ phi cơ; máy bay có thể hạ cánh trên mặt nước.
Ý nghĩa của 水上飞机 khi là Danh từ
✪ thuỷ phi cơ; máy bay có thể hạ cánh trên mặt nước
能在水上降落和起飞的飞机在左右机翼下面装有浮筒用于运输和海上救生,也可以进行侦察、布雷等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水上飞机
- 飞机 飞 上天 了
- Máy bay bay lên bầu trời.
- 飞机 在 云层 上面 飞行
- Máy bay bay trên tầng mây.
- 飞机 上 的 乘客 很 安静
- Các hành khách trên máy bay rất yên tĩnh.
- 旋标 装置 飞机 控制板 上 的 指示器 或 观测仪 , 用来 测量 角度
- 旋标装置 là một chỉ báo hoặc thiết bị quan sát trên bảng điều khiển máy bay, được sử dụng để đo góc.
- 飞机 慢慢 地 升上去
- Máy bay từ từ lên cao.
- 从 飞机 上能 看到 陆地
- Từ máy bay có thể nhìn thấy đất liền.
- 劳伦斯 在 飞机 上
- Lawrence đang ở trên máy bay!
- 我 搭乘 飞机 去 上海
- Tôi đi máy bay đến Thượng Hải.
- 飞机 上 的 徽记
- kí hiệu trên máy bay
- 飞机 停 在 停机坪 上
- Máy bay đậu trên bãi đậu máy bay.
- 飞机 缓缓 地 降落 在 机场 的 停机坪 上
- Máy bay từ từ hạ cánh trên đường bay của sân bay.
- 她 把 纸飞机 扔上去 空中
- Cô ấy ném máy bay giấy lên không trung.
- 天上 有 一架 飞机
- Có một chiếc máy bay trên bầu trời.
- 飞机 在 上空 回旋 着
- máy bay đang bay liệng trên không.
- 洒水车 将 水洒 在 路上 以不使 尘土飞扬
- xe rửa đường phun nước xuống mặt đường để bụi không bay.
- 类似 于 飞机 上 的 飞行 记录器
- Kinda giống như một máy ghi chuyến bay trên máy bay.
- 金属 箔片 为 迷惑 敌人 雷达 而 从 飞机 上 扔 出 的 金属 薄片 ; 金属 箔片
- là những mảnh kim loại mỏng được ném từ máy bay để gây nhiễu radar của đối phương.
- 飞机 在 天 顶上 盘旋
- máy bay lượn vòng trên bầu trời.
- 飞机 上 禁止 携带 危险品
- Trên máy bay cấm mang các vật phẩm nguy hiểm.
- 飞机 在 树林子 上空 兜 了 两个 圈子 就 飞 走 了
- máy bay lượn vòng hai lần rồi bay đi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 水上飞机
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 水上飞机 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
机›
水›
飞›