毫升 háoshēng

Từ hán việt: 【hào thăng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "毫升" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hào thăng). Ý nghĩa là: mi-li-lít. Ví dụ : - 50。 Cần thêm 50 mi-li-lít giấm.. - 200。 Hãy đổ vào 200 mi-li-lít sữa.. - 500。 Bố vừa mua 500 mi-li-lít rượu.

Từ vựng: HSK 4 Lượng Từ

Xem ý nghĩa và ví dụ của 毫升 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Lượng từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 毫升 khi là Lượng từ

mi-li-lít

容积单位,一升的千分之一(ml)

Ví dụ:
  • - yào 添加 tiānjiā 50 毫升 háoshēng de

    - Cần thêm 50 mi-li-lít giấm.

  • - qǐng 倒入 dàorù 200 毫升 háoshēng 牛奶 niúnǎi

    - Hãy đổ vào 200 mi-li-lít sữa.

  • - 爸爸 bàba 刚买 gāngmǎi 500 毫升 háoshēng de jiǔ

    - Bố vừa mua 500 mi-li-lít rượu.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毫升

  • - wèi rén 谦逊 qiānxùn 和蔼 héǎi 毫无 háowú 骄矜 jiāojīn 之态 zhītài

    - Anh ấy khiêm tốn hoà nhã, không có thái độ kiêu căng.

  • - 毫无 háowú 怨言 yuànyán

    - không một lời oán thán

  • - duì 他们 tāmen 毫无 háowú 怨恨 yuànhèn

    - Anh ta không có oán hận gì với họ.

  • - de 抱怨 bàoyuàn 毫无意义 háowúyìyì

    - Lời phàn nàn của cô ấy là vô nghĩa.

  • - zòu le 毫不 háobù 同情 tóngqíng shì xiān de 挨打 áidǎ 活该 huógāi

    - Anh ta đánh bạn tôi không cảm thông gì cả - Bạn đã đánh anh ta trước, nên việc bạn bị đánh là đáng đời.

  • - 文笔 wénbǐ 错杂 cuòzá 伦次 lúncì 毫无 háowú 伦次 lúncì

    - văn vẻ lộn xộn, chẳng mạch lạc.

  • - 正气 zhèngqì 上升 shàngshēng 邪气 xiéqì 下降 xiàjiàng

    - chính khí dâng lên, tà khí hạ xuống.

  • - 气温 qìwēn 上升 shàngshēng

    - Nhiệt độ không khí lên cao.

  • - 升官发财 shēngguānfācái

    - thăng quan phát tài

  • - 毫不犹豫 háobùyóuyù 答应 dāyìng le

    - Cô ấy đồng ý mà không hề do dự.

  • - 邱吉尔 qiūjíěr 早餐 zǎocān 前要 qiányào 四分之一 sìfēnzhīyī 公升 gōngshēng de 白兰地 báilándì

    - Winston Churchill uống một lít rượu mạnh trước khi ăn sáng.

  • - 步步高升 bùbùgāoshēng

    - từ từ lên chức

  • - 当局 dāngjú duì 绑架者 bǎngjiàzhě de 要求 yāoqiú 丝毫 sīháo 没有 méiyǒu 让步 ràngbù de 迹象 jìxiàng

    - Chính quyền không có dấu hiệu nhượng bộ nào đối với yêu cầu của kẻ bắt cóc.

  • - 物业 wùyè 提升 tíshēng 居民 jūmín 生活品质 shēnghuópǐnzhì

    - Công ty quản lý bất động sản cải thiện chất lượng sinh hoạt của cư dân.

  • - 徒然 túrán 努力 nǔlì 毫无 háowú 收获 shōuhuò

    - Anh ấy cố gắng một cách vô ích, không có được kết quả gì.

  • - yào 添加 tiānjiā 50 毫升 háoshēng de

    - Cần thêm 50 mi-li-lít giấm.

  • - 一盒 yīhé nǎi 大概 dàgài 200 毫升 háoshēng

    - Một hộp sữa khoảng 200ml.

  • - qǐng 倒入 dàorù 200 毫升 háoshēng 牛奶 niúnǎi

    - Hãy đổ vào 200 mi-li-lít sữa.

  • - 爸爸 bàba 刚买 gāngmǎi 500 毫升 háoshēng de jiǔ

    - Bố vừa mua 500 mi-li-lít rượu.

  • - 据说 jùshuō 由于 yóuyú 原材料 yuáncáiliào 市场 shìchǎng 上升 shàngshēng qiě 捉摸不定 zhuōmōbùdìng 制革 zhìgé 商们 shāngmen 不愿 bùyuàn 报出 bàochū 实盘 shípán

    - Nghe đồn rằng do thị trường nguyên liệu đang tăng lên và không ổn định, các nhà sản xuất da không muốn công bố giá thực tế.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 毫升

Hình ảnh minh họa cho từ 毫升

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 毫升 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thập 十 (+2 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Thăng
    • Nét bút:ノ一ノ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HT (竹廿)
    • Bảng mã:U+5347
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mao 毛 (+7 nét)
    • Pinyin: Há , Háo
    • Âm hán việt: Hào
    • Nét bút:丶一丨フ一丶フノ一一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YRBU (卜口月山)
    • Bảng mã:U+6BEB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao