Đọc nhanh: 毫升 (hào thăng). Ý nghĩa là: mi-li-lít. Ví dụ : - 要添加50毫升的醋。 Cần thêm 50 mi-li-lít giấm.. - 请倒入200毫升牛奶。 Hãy đổ vào 200 mi-li-lít sữa.. - 爸爸刚买500毫升的酒。 Bố vừa mua 500 mi-li-lít rượu.
Ý nghĩa của 毫升 khi là Lượng từ
✪ mi-li-lít
容积单位,一升的千分之一(ml)
- 要 添加 50 毫升 的 醋
- Cần thêm 50 mi-li-lít giấm.
- 请 倒入 200 毫升 牛奶
- Hãy đổ vào 200 mi-li-lít sữa.
- 爸爸 刚买 500 毫升 的 酒
- Bố vừa mua 500 mi-li-lít rượu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毫升
- 他 为 人 谦逊 和蔼 , 毫无 骄矜 之态
- Anh ấy khiêm tốn hoà nhã, không có thái độ kiêu căng.
- 毫无 怨言
- không một lời oán thán
- 他 对 他们 毫无 怨恨
- Anh ta không có oán hận gì với họ.
- 她 的 抱怨 毫无意义
- Lời phàn nàn của cô ấy là vô nghĩa.
- 他 揍 了 你 我 毫不 同情 是 你 先 打 他 的 , 你 挨打 活该
- Anh ta đánh bạn tôi không cảm thông gì cả - Bạn đã đánh anh ta trước, nên việc bạn bị đánh là đáng đời.
- 文笔 错杂 伦次 , 毫无 伦次
- văn vẻ lộn xộn, chẳng mạch lạc.
- 正气 上升 , 邪气 下降
- chính khí dâng lên, tà khí hạ xuống.
- 气温 上升
- Nhiệt độ không khí lên cao.
- 升官发财
- thăng quan phát tài
- 她 毫不犹豫 地 答应 了
- Cô ấy đồng ý mà không hề do dự.
- 邱吉尔 早餐 前要 喝 四分之一 公升 的 白兰地
- Winston Churchill uống một lít rượu mạnh trước khi ăn sáng.
- 步步高升
- từ từ lên chức
- 当局 对 绑架者 的 要求 丝毫 没有 让步 的 迹象
- Chính quyền không có dấu hiệu nhượng bộ nào đối với yêu cầu của kẻ bắt cóc.
- 物业 提升 居民 生活品质
- Công ty quản lý bất động sản cải thiện chất lượng sinh hoạt của cư dân.
- 他 徒然 努力 , 毫无 收获
- Anh ấy cố gắng một cách vô ích, không có được kết quả gì.
- 要 添加 50 毫升 的 醋
- Cần thêm 50 mi-li-lít giấm.
- 一盒 奶 大概 200 毫升
- Một hộp sữa khoảng 200ml.
- 请 倒入 200 毫升 牛奶
- Hãy đổ vào 200 mi-li-lít sữa.
- 爸爸 刚买 500 毫升 的 酒
- Bố vừa mua 500 mi-li-lít rượu.
- 据说 由于 原材料 市场 上升 且 捉摸不定 , 制革 商们 不愿 报出 实盘
- Nghe đồn rằng do thị trường nguyên liệu đang tăng lên và không ổn định, các nhà sản xuất da không muốn công bố giá thực tế.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 毫升
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 毫升 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm升›
毫›