Đọc nhanh: 氢氧 (khinh dưỡng). Ý nghĩa là: hydroxit (ví dụ: xút ăn da NaOH).
Ý nghĩa của 氢氧 khi là Danh từ
✪ hydroxit (ví dụ: xút ăn da NaOH)
hydroxide (e.g. caustic soda NaOH)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 氢氧
- 氢氟酸 腐蚀性 很强 , 能 腐蚀 玻璃
- Tính ăn mòn của a-xít clo-hy-dric rất mạnh, có thể ăn mòn thuỷ tinh.
- 摄取 氧气
- Hấp thu ô-xy.
- 氧 循环 维持 生命
- Tuần hoàn oxy duy trì sự sống.
- 氧气 能 维持 生命
- Oxy có thể duy trì sự sống.
- 二氧化钛 作为 白色 颜料
- Titanium dioxide là một chất màu trắng.
- 铜 铀 云母 一种 绿色 的 放射性 矿物 , 为 铀 和 铜 的 氢化 结晶 云母
- Đây là một loại khoáng chất phóng xạ màu xanh lá cây, được hình thành bởi phản ứng hydro hóa giữa urani và đồng
- 鱼 通过 鳃 摄取 氧气
- Cá hấp thụ oxy qua mang.
- 动植物 都 需要 氧
- Động vật và thực vật đều cần oxi.
- 二氧化碳 可以 被 植物 吸收
- carbon dioxide có thể được thực vật hấp thụ.
- 氧气 在 燃烧 过程 中 活泼
- Oxy hoạt động mạnh trong quá trình cháy.
- 我 和 拉杰 搞定 氧乙炔 喷焊器
- Raj và tôi sẽ lấy ngọn đuốc oxyacetylene.
- 高山 上 缺少 氧氣
- Trên núi cao thiếu oxy.
- 氧是 生命 必需元素
- Oxi là nguyên tố cần thiết cho sự sống.
- 自己 带 一氧化碳 侦测器
- Mang theo máy dò carbon monoxide của riêng bạn.
- 对约格 来说 把 丙烷 换成 氧化亚氮 很 简单
- Không khó để Jorge chuyển propan thành nitơ.
- 氧气 修复 加 鱼子酱 水疗 怎么样
- Làm thế nào về một lần giảm oxy và trứng cá muối?
- 氢弹
- bom khinh khí
- 氢是 一价 的 元素
- Hy-drô là nguyên tố hóa trị 1.
- 而是 像 意大利 面 和 氢气
- Đó là mì Ý và hydro.
- 结果 减压 病 危险度 先是 增加 , 到 一定 时间 后 , 再 因 吸氧 排氮 而 减少
- Kết quả là, nguy cơ mắc bệnh giảm áp tăng đầu tiên, sau đó giảm xuống do hít phải oxy và thải nitơ sau một thời gian nhất định.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 氢氧
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 氢氧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm氢›
氧›