Đọc nhanh: 民雄 (dân hùng). Ý nghĩa là: Thị trấn Minxiong hoặc Minhsiung ở quận Gia Nghĩa 嘉義縣 | 嘉义县 , phía tây Đài Loan.
✪ Thị trấn Minxiong hoặc Minhsiung ở quận Gia Nghĩa 嘉義縣 | 嘉义县 , phía tây Đài Loan
Minxiong or Minhsiung township in Chiayi county 嘉義縣|嘉义县 [Jiāyìxiàn], west Taiwan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 民雄
- 民族 的 尊严
- danh dự của dân tộc
- 他 是 民族英雄
- Ông ấy là anh hùng dân tộc.
- 人民 群众 乃是 真正 的 英雄
- Quần chúng nhân dân là anh hùng thực sự.
- 人民英雄纪念碑 屹立 在 天安门广场 上
- bia kỷ niệm nhân dân anh hùng đứng sừng sững trước quảng trường Thiên An Môn.
- 雄伟 的 人民英雄纪念碑 矗立 在 天安门广场 上
- đài tưởng niệm các anh hùng nhân dân vĩ đại, đứng sừng sững trên quảng trường Thiên An Môn.
- 人民 永远 怀念 这位 民族英雄
- Nhân dân mãi mãi nhớ đến vị anh hùng dân tộc này.
- 人民英雄纪念碑
- Bia tưởng niệm nhân dân anh hùng.
- 人民英雄纪念碑
- Bia kỷ niệm anh hùng dân tộc
- 雄伟 、 庄严 的 人民英雄纪念碑
- bia kỷ niệm nhân dân anh hùng hùng vỹ trang nghiêm.
- 民族英雄 受人 敬仰
- Anh hùng dân tộc được kính trọng.
- 人民英雄纪念碑 是 1949 年 9 月 30 日 奠基 的
- bia kỷ niệm anh hùng nhân dân được khởi công xây dựng vào ngày 30 tháng 9 năm 1949.
- 岳飞 不愧为 一位 民族英雄
- Nhạc Phi xứng đáng là anh hùng dân tộc
- 人民 英雄 永垂不朽
- Anh hùng nhân dân bất diệt!
- 人民 英雄 永垂不朽
- Những anh hùng của nhân dân là bất tử.
- 人民 英雄 永垂不朽
- anh hùng nhân dân đời đời bất diệt
- 歌颂 人民 英雄 的 功德
- ca ngợi công lao và ân đức của anh hùng nhân dân.
- 革命英雄 永远 被 人民 崇敬
- những người anh hùng cách mạng mãi mãi được nhân dân tôn kính.
- 在 中华民族 的 几千年 的 历史 中 , 产生 了 很多 的 民族英雄 和 革命领袖
- Lịch sử mấy ngàn năm của dân tộc Trung Hoa đã sản sinh ra rất nhiều vị lãnh tụ cách mạng và anh hùng dân tộc.
- 07 年 越南政府 更是 把 雄 王节 法定 为 假日 , 全国 人民 休假 一天
- Năm 2007, chính phủ Việt Nam quy định ngày lễ Vua là ngày lễ, nhân dân cả nước được nghỉ lễ 1 ngày
- 村民 们 经常 一起 担水
- Dân làng thường cùng nhau gánh nước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 民雄
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 民雄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm民›
雄›