毛桃 máotáo

Từ hán việt: 【mao đào】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "毛桃" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mao đào). Ý nghĩa là: cây đào lông, quả đào lông. Ví dụ : - 。 Những cây đào lông này lớn rất nhanh.. - 。 Vườn sau nhà chúng tôi có vài cây đào lông.. - 。 Tôi thích ăn quả đào lông.

Từ vựng: Các Loại Trái Cây

Xem ý nghĩa và ví dụ của 毛桃 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 毛桃 khi là Danh từ

cây đào lông

毛桃树, 野生的桃树

Ví dụ:
  • - 这些 zhèxiē 毛桃 máotáo 长得 zhǎngde 很快 hěnkuài

    - Những cây đào lông này lớn rất nhanh.

  • - 我们 wǒmen jiā 后院 hòuyuàn yǒu 几棵 jǐkē 毛桃 máotáo

    - Vườn sau nhà chúng tôi có vài cây đào lông.

quả đào lông

毛桃树的果实

Ví dụ:
  • - 喜欢 xǐhuan chī 毛桃 máotáo

    - Tôi thích ăn quả đào lông.

  • - mǎi le 一篮 yīlán 毛桃 máotáo

    - Tôi đã mua một rổ đào lông.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毛桃

  • - 汗水 hànshuǐ tòu le 毛巾 máojīn

    - Mồ hôi thấm ướt khăn mặt.

  • - 因为 yīnwèi máo le 拉莫斯 lāmòsī 法官 fǎguān

    - Bởi vì bạn đã chọc giận thẩm phán Ramos

  • - 妈妈 māma mǎi 桃子 táozi

    - Mẹ mua quả đào.

  • - 奶奶 nǎinai 抚摸 fǔmō zhe de 毛衣 máoyī

    - Bà vuốt ve chiếc áo len của tôi.

  • - 略知皮毛 lüèzhīpímáo

    - kiến thức sơ sài; biết sơ sài; chỉ biết qua loa.

  • - 翻毛 fānmáo 皮鞋 píxié

    - giày da lộn

  • - 毛织物 máozhīwù

    - hàng dệt len

  • - 这件 zhèjiàn 毛衣 máoyī 好软 hǎoruǎn a

    - Cái áo len này mềm thật!

  • - yǒu 重于泰山 zhòngyútàishān yǒu 轻于鸿毛 qīngyúhóngmáo

    - có cái chết nặng như núi Thái Sơn, có cái chết nhẹ hơn lông hồng.

  • - 吹毛求疵 chuīmáoqiúcī

    - bới lông tìm vết.

  • - 艳阳 yànyáng 桃李 táolǐ jié

    - mùa xuân đào lý tươi đẹp

  • - 娇艳 jiāoyàn de 桃花 táohuā

    - đoá hoa đào xinh tươi.

  • - 翡翠 fěicuì de 羽毛 yǔmáo 色彩鲜艳 sècǎixiānyàn

    - Lông của chim trả rất rực rỡ.

  • - 这个 zhègè 毛线 máoxiàn tuán 很团 hěntuán

    - Cuộn len này rất tròn.

  • - 喜欢 xǐhuan chī 毛桃 máotáo

    - Tôi thích ăn quả đào lông.

  • - mǎi le 一篮 yīlán 毛桃 máotáo

    - Tôi đã mua một rổ đào lông.

  • - 这些 zhèxiē 毛桃 máotáo 长得 zhǎngde 很快 hěnkuài

    - Những cây đào lông này lớn rất nhanh.

  • - 桃毛 táomáo 容易 róngyì 引起 yǐnqǐ 过敏 guòmǐn

    - Lông đào dễ gây dị ứng.

  • - 我们 wǒmen jiā 后院 hòuyuàn yǒu 几棵 jǐkē 毛桃 máotáo

    - Vườn sau nhà chúng tôi có vài cây đào lông.

  • - 那个 nàgè 苹果 píngguǒ liǎng 毛钱 máoqián

    - Quả táo đó giá hai hào.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 毛桃

Hình ảnh minh họa cho từ 毛桃

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 毛桃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Táo
    • Âm hán việt: Đào
    • Nét bút:一丨ノ丶ノ丶一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DLMO (木中一人)
    • Bảng mã:U+6843
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Mao 毛 (+0 nét)
    • Pinyin: Máo , Mào
    • Âm hán việt: Mao ,
    • Nét bút:ノ一一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HQU (竹手山)
    • Bảng mã:U+6BDB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao