Đọc nhanh: 毛桃 (mao đào). Ý nghĩa là: cây đào lông, quả đào lông. Ví dụ : - 这些毛桃长得很快。 Những cây đào lông này lớn rất nhanh.. - 我们家后院有几棵毛桃。 Vườn sau nhà chúng tôi có vài cây đào lông.. - 我喜欢吃毛桃。 Tôi thích ăn quả đào lông.
Ý nghĩa của 毛桃 khi là Danh từ
✪ cây đào lông
毛桃树, 野生的桃树
- 这些 毛桃 长得 很快
- Những cây đào lông này lớn rất nhanh.
- 我们 家 后院 有 几棵 毛桃
- Vườn sau nhà chúng tôi có vài cây đào lông.
✪ quả đào lông
毛桃树的果实
- 我 喜欢 吃 毛桃
- Tôi thích ăn quả đào lông.
- 我 买 了 一篮 毛桃
- Tôi đã mua một rổ đào lông.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毛桃
- 汗水 渍 透 了 毛巾
- Mồ hôi thấm ướt khăn mặt.
- 因为 你 惹 毛 了 拉莫斯 法官
- Bởi vì bạn đã chọc giận thẩm phán Ramos
- 妈妈 买 桃子
- Mẹ mua quả đào.
- 奶奶 抚摸 着 我 的 毛衣
- Bà vuốt ve chiếc áo len của tôi.
- 略知皮毛
- kiến thức sơ sài; biết sơ sài; chỉ biết qua loa.
- 翻毛 皮鞋
- giày da lộn
- 毛织物
- hàng dệt len
- 这件 毛衣 好软 啊
- Cái áo len này mềm thật!
- 死 有 重于泰山 , 有 轻于鸿毛
- có cái chết nặng như núi Thái Sơn, có cái chết nhẹ hơn lông hồng.
- 吹毛求疵
- bới lông tìm vết.
- 艳阳 桃李 节
- mùa xuân đào lý tươi đẹp
- 娇艳 的 桃花
- đoá hoa đào xinh tươi.
- 翡翠 的 羽毛 色彩鲜艳
- Lông của chim trả rất rực rỡ.
- 这个 毛线 团 很团
- Cuộn len này rất tròn.
- 我 喜欢 吃 毛桃
- Tôi thích ăn quả đào lông.
- 我 买 了 一篮 毛桃
- Tôi đã mua một rổ đào lông.
- 这些 毛桃 长得 很快
- Những cây đào lông này lớn rất nhanh.
- 桃毛 容易 引起 过敏
- Lông đào dễ gây dị ứng.
- 我们 家 后院 有 几棵 毛桃
- Vườn sau nhà chúng tôi có vài cây đào lông.
- 那个 苹果 两 毛钱
- Quả táo đó giá hai hào.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 毛桃
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 毛桃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm桃›
毛›