Đọc nhanh: 正电子发射断层照相术 (chính điện tử phát xạ đoạn tằng chiếu tướng thuật). Ý nghĩa là: chụp cắt lớp phát xạ positron (PET).
Ý nghĩa của 正电子发射断层照相术 khi là Danh từ
✪ chụp cắt lớp phát xạ positron (PET)
positron emission tomography (PET)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正电子发射断层照相术
- 闪电 总 与 雷鸣 相伴
- Chớp luôn luôn đi kèm với tiếng sấm.
- 他 被 诊断 患有 无法 手术 的 肺癌
- Ông được chẩn đoán mắc bệnh ung thư phổi và không thể phẫu thuật.
- 阳离子 带 正电荷
- Ion dương mang điện tích dương.
- 他射出 3 发 子弹
- Anh ta bắn ra 3 phát đạn.
- 元素周期 决定 电子层
- Chu kỳ của nguyên tố quyết định lớp điện tử.
- 他们 正在 努力 研发 新 技术
- Họ đang nỗ lưc phát triển các công nghệ mới.
- 她 不断 纠正 发音 问题
- Cô ấy liên tục sửa lỗi phát âm.
- 原子能 发电
- năng lượng nguyên tử phát điện; phát điện bằng năng lượng nguyên tử.
- 电子枪 发射 很 精准
- Súng điện tử bắn rất chính xác.
- 水电站 正在 发电
- Nhà máy thủy điện đang phát điện.
- 这里 正在 筹划 建设 一座 水力发电站
- ở đây đang lên kế hoạch xây dựng một trạm thuỷ điện.
- 然后 班委 核对 并 将 成绩 录入 制成 电子 文档 上 交给 院系 相关 部门
- Sau đó ban cán sự lớp kiểm tra và nhập kết quả vào file điện tử và nộp cho các bộ phận liên quan của khoa.
- 孩子 的 身体 正在 发育
- Cơ thể của trẻ đang phát triển.
- 如果 您 输入您 的 电子 邮箱地址 , 税票 将会 自动 发送给 您
- Nếu bạn nhập địa chỉ email của mình, biên lai thuế sẽ tự động được gửi cho bạn.
- 发电机 运转 正常
- máy phát điện chạy bình thường
- 光子 能 激发 电子 运动
- Photon có thể kích thích chuyển động của electron.
- 我 需要 发一 封电子邮件
- Tôi cần gửi một e-mail.
- 在 电信 发达 的 今天 相距 遥远 已 不再 是 什 麽 问题 了
- Trong thời đại viễn thông phát triển ngày nay, khoảng cách xa không còn là vấn đề nữa.
- 正确 地 分析 事物 的 历史 和 现状 , 才 有 可能 推断 它 的 发展 变化
- phân tích chính xác lịch sử và hiện trạng của sự vật, mới có thể suy đoán được sự phát triển biến hoá của nó.
- 这个 工厂 批发 电子产品
- Nhà máy này bán sỉ sản phẩm điện tử.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 正电子发射断层照相术
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 正电子发射断层照相术 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm发›
子›
射›
层›
断›
术›
正›
照›
电›
相›