Đọc nhanh: 正电 (chánh điện). Ý nghĩa là: điện dương.
Ý nghĩa của 正电 khi là Danh từ
✪ điện dương
物体失去电子时表现出带电现象,这种性质的电叫做正电也叫阴电
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正电
- 弟弟 正在 看电视
- Em trai đang xem tivi.
- 阳离子 带 正电荷
- Ion dương mang điện tích dương.
- 技工 正在 安装 电梯
- Thợ máy đang lắp đặt thang máy.
- 黑客 正在 黑 那台 电脑
- Hacker đang xâm nhập vào chiếc máy tính đó.
- 爸爸 正在 修 电灯泡
- Bố đang sửa bóng đèn.
- 他 正在 接 老板 的 电话
- Anh ta đang nghe điện thoại của sếp.
- 表演 正好 进行 到 一半 时 停电 了
- Trong khi biểu diễn đang diễn ra đúng giữa chừng, đã xảy ra cúp điện.
- 电台 正在 广播 新闻
- Đài phát thanh đang phát sóng tin tức.
- 他们 正在 建设 一条 海底 电缆 隧道
- Họ đang xây dựng một đường hầm cáp dưới biển.
- 他 正在 看电视 呢
- Anh ấy đang xem TV.
- 水电站 正在 发电
- Nhà máy thủy điện đang phát điện.
- 我们 正在 看电视
- Chúng ta đang xem ti vi.
- 这 款 电视 正在 降价
- Chiếc ti vi này đang giảm giá.
- 他 正在 给 爸爸 拨打 电话
- Anh ấy đang gọi điện cho bố.
- 这部 电影 是 根据 正传 改编 的
- Bộ phim này được chuyển thể từ chính truyện.
- 他 正在 用 电焊 焊接 钢管
- Anh ấy đang hàn ống thép bằng hàn điện.
- 电脑 的 芯片 正 变得 越来越 小
- Chip máy tính ngày càng nhỏ hơn.
- 这里 正在 筹划 建设 一座 水力发电站
- ở đây đang lên kế hoạch xây dựng một trạm thuỷ điện.
- 正在 建造 的 核电站 预计 在 五年 後 投产
- Nhà máy điện hạt nhân đang được xây dựng dự kiến sẽ đi vào hoạt động trong vòng 5 năm tới.
- 这部 电影 在 正式 放映 前 剪 去 了 一部分 血腥 的 画面
- Phim cắt một số cảnh máu me trước khi chính thức công chiếu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 正电
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 正电 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm正›
电›