Đọc nhanh: 正电子发射层析 (chính điện tử phát xạ tằng tích). Ý nghĩa là: chụp cắt lớp phát xạ positron (PET).
Ý nghĩa của 正电子发射层析 khi là Danh từ
✪ chụp cắt lớp phát xạ positron (PET)
positron emission tomography (PET)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正电子发射层析
- 孩子 们 正在 公园 里 游戏
- Bọn trẻ đang chơi đùa trong công viên.
- 几个 孩子 正在 大 树底下 游戏
- Mấy em bé đang chơi đùa dưới bóng cây to.
- 阳离子 带 正电荷
- Ion dương mang điện tích dương.
- 把 帽子 戴 周正
- đội nón ngay ngắn
- 这 帽子 我 戴 着 正好
- Chiếc mũ này tôi đeo rất vừa vặn.
- 你 要 把 帽子 戴 端正
- Bạn phải đội mũ ngay ngắn.
- 他射出 3 发 子弹
- Anh ta bắn ra 3 phát đạn.
- 元素周期 决定 电子层
- Chu kỳ của nguyên tố quyết định lớp điện tử.
- 原子能 发电
- năng lượng nguyên tử phát điện; phát điện bằng năng lượng nguyên tử.
- 电子枪 发射 很 精准
- Súng điện tử bắn rất chính xác.
- 水电站 正在 发电
- Nhà máy thủy điện đang phát điện.
- 这里 正在 筹划 建设 一座 水力发电站
- ở đây đang lên kế hoạch xây dựng một trạm thuỷ điện.
- 湖北 电子 及 通信 设备 制造业 产业 波及 效果 分析
- Phân tích Hiệu ứng chuỗi trong ngành sản xuất thiết bị điện tử và truyền thông Hồ Bắc
- 孩子 的 身体 正在 发育
- Cơ thể của trẻ đang phát triển.
- 如果 您 输入您 的 电子 邮箱地址 , 税票 将会 自动 发送给 您
- Nếu bạn nhập địa chỉ email của mình, biên lai thuế sẽ tự động được gửi cho bạn.
- 发电机 运转 正常
- máy phát điện chạy bình thường
- 光子 能 激发 电子 运动
- Photon có thể kích thích chuyển động của electron.
- 我 需要 发一 封电子邮件
- Tôi cần gửi một e-mail.
- 正确 地 分析 事物 的 历史 和 现状 , 才 有 可能 推断 它 的 发展 变化
- phân tích chính xác lịch sử và hiện trạng của sự vật, mới có thể suy đoán được sự phát triển biến hoá của nó.
- 这个 工厂 批发 电子产品
- Nhà máy này bán sỉ sản phẩm điện tử.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 正电子发射层析
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 正电子发射层析 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm发›
子›
射›
层›
析›
正›
电›