Đọc nhanh: 留步 (lưu bộ). Ý nghĩa là: dừng chân; dừng bước; (xin dừng bước không cần phải tiễn, lời nói khách sáo).
Ý nghĩa của 留步 khi là Động từ
✪ dừng chân; dừng bước; (xin dừng bước không cần phải tiễn, lời nói khách sáo)
客套话, 用于主人送客时客人请主人不要送出去
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 留步
- 健步如飞
- đi nhanh như bay.
- 外公 在 公园 里 散步
- Ông ngoại đi bộ trong công viên.
- 对方 坚决 不肯 让步
- Đối phương kiên quyết không chịu nhượng bộ.
- 莎拉 的 头发 里 留下 了 一点 类似 凝胶 的 东西
- Sarah có một số loại gel trên tóc.
- 卡罗琳 要 留在 达拉斯 了
- Caroline đang ở Dallas
- 洛伦兹 不 变量 和 场论 步骤
- Phương pháp tiếp cận lý thuyết trường hoặc bất biến lorentz.
- 我 妹妹 想 去 德国 留学
- Em gái tôi muốn đi du học Đức.
- 弥留之际
- giờ phút hấp hối.
- 疾步 行走
- rảo bước.
- 给 自己 留 地步 , 避免 后悔
- Để lại đường lui cho mình, để tránh hối tiếc.
- 他 故意 留下 了 脚步 痕迹
- Anh ấy cố ý để lại dấu chân.
- 进步 不能 停留 不 前
- Sự tiến bộ không thể dừng lại.
- 渠 姑娘 请留步
- Cô Cừ, xin dừng bước lại đã.
- 嬴 姑娘 , 请留步
- Cô Doanh, xin dừng lại một chút.
- 留 地步 给 自己 是 明智 的
- Để lại đường lui cho chính mình là sáng suốt.
- 他 在 选择 时 没 留退步
- Khi chọn lựa, anh ấy không để lại đường lui.
- 话 不要 说绝 , 得 给 自己 留个 后步
- nói chuyện không nên dốc hết ruột gan, phải chừa cho mình con đường rút lui.
- 重要 决策 时 最好 留 地步
- Khi đưa ra quyết định quan trọng, tốt nhất nên để lại đường lui.
- 她 的 计划 没有 留退步
- Kế hoạch của cô ấy không có đường lui.
- 他 想 走 , 你 留 的 住 他 吗 ?
- Anh ấy muốn đi, bạn có giữ lại anh ấy được không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 留步
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 留步 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm步›
留›