lěng

Từ hán việt: 【lãnh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lãnh). Ý nghĩa là: lạnh; rét; rét mướt, lạnh nhạt; nhạt nhẽo, yên tĩnh; im ắng; vắng lặng. Ví dụ : - 。 Hôm nay thời tiết rất lạnh.. - 。 Không khí ngoài kia rất lạnh ạ.. - 。 Ông chủ nói chuyện với giọng điệu lạnh lùng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Danh từ
Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

lạnh; rét; rét mướt

温度低; 感觉温度低 (跟''热''相对)

Ví dụ:
  • - 今天天气 jīntiāntiānqì 特别 tèbié lěng

    - Hôm nay thời tiết rất lạnh.

  • - 外面 wàimiàn de 空气 kōngqì hǎo lěng a

    - Không khí ngoài kia rất lạnh ạ.

lạnh nhạt; nhạt nhẽo

不热情; 不温和

Ví dụ:
  • - 老板 lǎobǎn 说话 shuōhuà de 语气 yǔqì hěn lěng

    - Ông chủ nói chuyện với giọng điệu lạnh lùng.

  • - 待人 dàirén 态度 tàidù 总是 zǒngshì hěn lěng

    - Thái độ đối xử với người của anh ấy luôn lạnh nhạt.

yên tĩnh; im ắng; vắng lặng

寂静;不热闹

Ví dụ:
  • - 商场 shāngchǎng 打烊 dǎyàng hòu 人烟 rényān lěng

    - Sau khi trung tâm thương mại đóng cửa thì rất yên tĩnh.

  • - 小镇 xiǎozhèn 深夜 shēnyè 总是 zǒngshì hěn lěng

    - Thị trấn vào đêm khuya luôn rất yên tĩnh.

  • - 这条 zhètiáo jiē 夜晚 yèwǎn 十分 shífēn lěng

    - Đường phố này đêm tối rất yên tĩnh.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

lạ; ít thấy; hiếm thấy

生僻;少见的

Ví dụ:
  • - zhè shì 冷僻 lěngpì de 词汇 cíhuì

    - Đây là một từ vựng hiếm gặp.

  • - 那种 nàzhǒng 知识 zhīshí 太过 tàiguò 冷僻 lěngpì

    - Kiến thức đó quá hiếm gặp.

không thiết; ế ẩm; ít được quan tâm; ít người chú ý

不受欢迎的;没人过问的

Ví dụ:
  • - 那本书 nàběnshū 一直 yìzhí shì lěng 作品 zuòpǐn

    - Cuốn sách đó luôn là tác phẩm không được ưa chuộng.

  • - 这个 zhègè 项目 xiàngmù chéng le lěng 话题 huàtí

    - Dự án này trở thành chủ đề không được quan tâm.

lén; ngầm; trộm; bất ngờ

乘人不备的;暗中的;突然的

Ví dụ:
  • - 他来 tālái le 冷不防 lěngbùfáng

    - Anh ấy đến một cách bất ngờ.

  • - zhè shì lěng 袭击 xíjī

    - Đây là một cuộc tấn công bất ngờ.

chán nản; thất vọng

比喻消沉;失望

Ví dụ:
  • - duì 失败 shībài 感到 gǎndào 心灰意冷 xīnhuīyìlěng

    - Anh ấy cảm thấy chán nản vì thất bại.

  • - duì 结果 jiéguǒ 感到 gǎndào 心灰意冷 xīnhuīyìlěng

    - Cô ấy cảm thấy chán nản với kết quả.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

họ Lãnh

Ví dụ:
  • - xìng lěng

    - Anh ấy họ Lãnh.

  • - de 朋友 péngyou xìng lěng

    - Bạn của tôi họ Lãnh.

Ý nghĩa của khi là Động từ

để nguội; làm lạnh (thức ăn)

使冷 (多指食物)

Ví dụ:
  • - tāng lěng 一冷 yīlěng zài

    - Để canh nguội chút rồi uống.

  • - 牛奶 niúnǎi fàng 冰箱 bīngxiāng 冷一冷 lěngyīlěng

    - Để sữa vào tủ lạnh làm lạnh một chút.

phớt lờ; thờ ơ

不理会

Ví dụ:
  • - lěng le de 请求 qǐngqiú

    - Anh ấy phớt lờ yêu cầu của tôi.

  • - lěng le de 建议 jiànyì

    - Bạn phớt lờ ý kiến của cô ấy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - xià chū 一身 yīshēn 冷汗 lěnghàn

    - Sợ toát mồ hôi lạnh.

  • - 喀拉拉邦 kālālābāng shì 还是 háishì lěng

    - Nó là nóng hay lạnh trong Kerala?

  • - 山洞 shāndòng 冷森森 lěngsēnsēn de

    - trong núi rét căm căm.

  • - 冬天 dōngtiān 滚冷 gǔnlěng a

    - Mùa đông cực kỳ lạnh.

  • - 今天 jīntiān 真冷 zhēnlěng a

    - Hôm nay trời lạnh thật đấy!

  • - 今天 jīntiān hōu lěng a

    - Hôm nay rất lạnh.

  • - 今天天气 jīntiāntiānqì zéi lěng a

    - Hôm nay lạnh thật đấy.

  • - 外面 wàimiàn de 空气 kōngqì hǎo lěng a

    - Không khí ngoài kia rất lạnh ạ.

  • - 冷冻 lěngdòng 设备 shèbèi

    - thiết bị đông lạnh.

  • - 手脚 shǒujiǎo 冻得 dòngdé 冰冷 bīnglěng

    - chân tay rét cóng

  • - 鲜菜 xiāncài 冷冻 lěngdòng 起来 qǐlai

    - làm lạnh mấy thứ rau tươi.

  • - 冷天 lěngtiān 出门时 chūménshí yào 披上 pīshàng 披肩 pījiān

    - Khi ra khỏi nhà trong ngày lạnh, hãy mặc thêm chiếc khăn quàng lên.

  • - 最近 zuìjìn 冷淡 lěngdàn le

    - Gần đây cô ấy lạnh nhạt với tôi.

  • - 冷冰冰 lěngbīngbīng de 石凳 shídèng

    - lạnh ngắt như ghế đá.

  • - 秋风 qiūfēng 飒然 sàrán 天气 tiānqì 突然 tūrán 变冷 biànlěng

    - Gió thu thổi ào ào, thời tiết đột nhiên trở nên lạnh.

  • - 神色 shénsè 冷峻 lěngjùn

    - sắc mặt lạnh lùng.

  • - 神情 shénqíng 冷漠 lěngmò

    - Vẻ mặt hờ hững.

  • - 冷漠 lěngmò 眼神 yǎnshén

    - Ánh mắt lạnh lùng.

  • - 放冷箭 fànglěngjiàn

    - bắn tên trộm; hại ngầm

  • - 那本书 nàběnshū 一直 yìzhí shì lěng 作品 zuòpǐn

    - Cuốn sách đó luôn là tác phẩm không được ưa chuộng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 冷

Hình ảnh minh họa cho từ 冷

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 冷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+5 nét)
    • Pinyin: Lěng
    • Âm hán việt: Lãnh
    • Nét bút:丶一ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMOII (戈一人戈戈)
    • Bảng mã:U+51B7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao