Hán tự: 冷
Đọc nhanh: 冷 (lãnh). Ý nghĩa là: lạnh; rét; rét mướt, lạnh nhạt; nhạt nhẽo, yên tĩnh; im ắng; vắng lặng. Ví dụ : - 今天天气特别冷。 Hôm nay thời tiết rất lạnh.. - 外面的空气好冷啊。 Không khí ngoài kia rất lạnh ạ.. - 老板说话的语气很冷。 Ông chủ nói chuyện với giọng điệu lạnh lùng.
Ý nghĩa của 冷 khi là Tính từ
✪ lạnh; rét; rét mướt
温度低; 感觉温度低 (跟''热''相对)
- 今天天气 特别 冷
- Hôm nay thời tiết rất lạnh.
- 外面 的 空气 好 冷 啊
- Không khí ngoài kia rất lạnh ạ.
✪ lạnh nhạt; nhạt nhẽo
不热情; 不温和
- 老板 说话 的 语气 很 冷
- Ông chủ nói chuyện với giọng điệu lạnh lùng.
- 他 待人 态度 总是 很 冷
- Thái độ đối xử với người của anh ấy luôn lạnh nhạt.
✪ yên tĩnh; im ắng; vắng lặng
寂静;不热闹
- 商场 打烊 后 人烟 冷
- Sau khi trung tâm thương mại đóng cửa thì rất yên tĩnh.
- 小镇 深夜 总是 很 冷
- Thị trấn vào đêm khuya luôn rất yên tĩnh.
- 这条 街 夜晚 十分 冷
- Đường phố này đêm tối rất yên tĩnh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ lạ; ít thấy; hiếm thấy
生僻;少见的
- 这 是 个 冷僻 的 词汇
- Đây là một từ vựng hiếm gặp.
- 那种 知识 太过 冷僻
- Kiến thức đó quá hiếm gặp.
✪ không thiết; ế ẩm; ít được quan tâm; ít người chú ý
不受欢迎的;没人过问的
- 那本书 一直 是 冷 作品
- Cuốn sách đó luôn là tác phẩm không được ưa chuộng.
- 这个 项目 成 了 冷 话题
- Dự án này trở thành chủ đề không được quan tâm.
✪ lén; ngầm; trộm; bất ngờ
乘人不备的;暗中的;突然的
- 他来 了 个 冷不防
- Anh ấy đến một cách bất ngờ.
- 这 是 个 冷 袭击
- Đây là một cuộc tấn công bất ngờ.
✪ chán nản; thất vọng
比喻消沉;失望
- 他 对 失败 感到 心灰意冷
- Anh ấy cảm thấy chán nản vì thất bại.
- 她 对 结果 感到 心灰意冷
- Cô ấy cảm thấy chán nản với kết quả.
Ý nghĩa của 冷 khi là Danh từ
✪ họ Lãnh
姓
- 他 姓 冷
- Anh ấy họ Lãnh.
- 我 的 朋友 姓 冷
- Bạn của tôi họ Lãnh.
Ý nghĩa của 冷 khi là Động từ
✪ để nguội; làm lạnh (thức ăn)
使冷 (多指食物)
- 把 汤 冷 一冷 再 喝
- Để canh nguội chút rồi uống.
- 把 牛奶 放 冰箱 冷一冷
- Để sữa vào tủ lạnh làm lạnh một chút.
✪ phớt lờ; thờ ơ
不理会
- 他 冷 了 我 的 请求
- Anh ấy phớt lờ yêu cầu của tôi.
- 你 冷 了 她 的 建议
- Bạn phớt lờ ý kiến của cô ấy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冷
- 吓 出 一身 冷汗
- Sợ toát mồ hôi lạnh.
- 喀拉拉邦 是 热 还是 冷
- Nó là nóng hay lạnh trong Kerala?
- 山洞 里 冷森森 的
- trong núi rét căm căm.
- 冬天 滚冷 啊
- Mùa đông cực kỳ lạnh.
- 今天 真冷 啊 !
- Hôm nay trời lạnh thật đấy!
- 今天 齁 冷 啊
- Hôm nay rất lạnh.
- 今天天气 贼 冷 啊
- Hôm nay lạnh thật đấy.
- 外面 的 空气 好 冷 啊
- Không khí ngoài kia rất lạnh ạ.
- 冷冻 设备
- thiết bị đông lạnh.
- 手脚 冻得 冰冷
- chân tay rét cóng
- 把 鲜菜 冷冻 起来
- làm lạnh mấy thứ rau tươi.
- 冷天 出门时 要 披上 披肩
- Khi ra khỏi nhà trong ngày lạnh, hãy mặc thêm chiếc khăn quàng lên.
- 她 最近 冷淡 了 我
- Gần đây cô ấy lạnh nhạt với tôi.
- 冷冰冰 的 石凳
- lạnh ngắt như ghế đá.
- 秋风 飒然 , 天气 突然 变冷
- Gió thu thổi ào ào, thời tiết đột nhiên trở nên lạnh.
- 神色 冷峻
- sắc mặt lạnh lùng.
- 神情 冷漠
- Vẻ mặt hờ hững.
- 冷漠 眼神
- Ánh mắt lạnh lùng.
- 放冷箭
- bắn tên trộm; hại ngầm
- 那本书 一直 是 冷 作品
- Cuốn sách đó luôn là tác phẩm không được ưa chuộng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 冷
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 冷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm冷›