楞头楞脑 léng tóu léng nǎo

Từ hán việt: 【lăng đầu lăng não】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "楞头楞脑" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lăng đầu lăng não). Ý nghĩa là: lớ ngớ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 楞头楞脑 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 楞头楞脑 khi là Thành ngữ

lớ ngớ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 楞头楞脑

  • - 头疼脑热 tóuténgnǎorè de zhe 什么 shénme 急呀 jíya

    - Đau đầu nhức óc, sốt ruột cái gì!

  • - 头昏脑胀 tóuhūnnǎozhàng 大概 dàgài shì 饿 è le ba

    - Tớ thấy hoa mắt chóng mặt, có khi là do đói.

  • - 小家伙 xiǎojiāhuo ér 虎头虎脑 hǔtóuhǔnǎo de 非常 fēicháng 可爱 kěài

    - đứa bé kháu khỉnh bụ bẫm, thật đáng yêu.

  • - 斜楞 xiéléng yǎn

    - mắt hiếng; lé kim (mắt lé kim)

  • - 醉酒 zuìjiǔ hòu 头脑 tóunǎo 昏沉 hūnchén

    - Anh ta sau khi say rượu, đầu óc mơ hồ.

  • - 喝醉 hēzuì le jiǔ 头脑 tóunǎo 昏沉 hūnchén

    - uống rượu say, đầu óc mê mẩn.

  • - 小猫 xiǎomāo zài 洞口 dòngkǒu 探头探脑 tàntóutànnǎo

    - Con mèo nhỏ ở cửa hang thò đầu thò cổ.

  • - 只见 zhījiàn 一个 yígè rén 鬼鬼祟祟 guǐguǐsuìsuì 探头探脑 tàntóutànnǎo

    - chỉ thấy một người lén la lén lút.

  • - 只见 zhījiàn 门外 ménwài 一个 yígè rén 探头探脑 tàntóutànnǎo 东张西望 dōngzhāngxīwàng

    - chỉ thấy ngoài cửa có người thò đầu ra nhìn qua nhìn lại.

  • - yǒu 头脑 tóunǎo

    - có tư duy; có suy nghĩ; có đầu óc.

  • - 头脑发热 tóunǎofārè

    - đầu óc không bình tĩnh

  • - 头脑 tóunǎo 活络 huóluò

    - đầu óc linh lợi

  • - 头脑清楚 tóunǎoqīngchu

    - đầu óc tỉnh táo

  • - 头脑 tóunǎo 冬烘 dōnghōng

    - đầu óc nông cạn

  • - 头脑 tóunǎo 封建 fēngjiàn

    - đầu óc phong kiến

  • - 笨头笨脑 bèntóubènnǎo

    - Chậm hiểu.

  • - 头脑 tóunǎo 发昏 fāhūn

    - đầu óc mơ màng

  • - 头脑 tóunǎo 颠倒 diāndào le

    - Tâm trí anh bị rối loạn.

  • - 胜利 shènglì 冲昏头脑 chōnghūntóunǎo

    - thắng lợi làm u mê đầu óc.

  • - 气得 qìdé 脑袋 nǎodai 直拨 zhíbō léng

    - giận run

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 楞头楞脑

Hình ảnh minh họa cho từ 楞头楞脑

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 楞头楞脑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đại 大 (+2 nét)
    • Pinyin: Tōu , Tóu , Tou
    • Âm hán việt: Đầu
    • Nét bút:丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+5934
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+9 nét)
    • Pinyin: Léng , Lèng
    • Âm hán việt: Lăng
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ丨丨一丶一フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DWLS (木田中尸)
    • Bảng mã:U+695E
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+6 nét)
    • Pinyin: Nǎo
    • Âm hán việt: Não
    • Nét bút:ノフ一一丶一ノ丶フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BYUK (月卜山大)
    • Bảng mã:U+8111
    • Tần suất sử dụng:Rất cao