Đọc nhanh: 寻根问底 (tầm căn vấn để). Ý nghĩa là: (văn học) để xem xét gốc rễ và hỏi ở gốc (thành ngữ); để đi đến tận cùng của cái gì đó, tầm nguyên.
Ý nghĩa của 寻根问底 khi là Thành ngữ
✪ (văn học) để xem xét gốc rễ và hỏi ở gốc (thành ngữ); để đi đến tận cùng của cái gì đó
lit. to examine roots and inquire at the base (idiom); to get to the bottom of sth
✪ tầm nguyên
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寻根问底
- 探听 根底
- dò hỏi nguồn gốc
- 追根究底
- truy tìm nguồn gốc
- 知根知底
- hiểu tận gốc rễ
- 追问 根由
- truy hỏi nguyên do.
- 刨根问底
- Truy cứu đến cùng
- 刨根问底
- truy tận ngọn nguồn.
- 追问 根底
- truy tìm nguồn gốc
- 寻找 事故 的 根源
- truy tìm nguyên do sự cố
- 这次 活动 是 为了 寻根
- Hoạt động này là để tìm lại cội nguồn.
- 他 整天 寻花问柳 , 无所事事
- Anh ta cả ngày tìm hoa hỏi liễu, không có việc gì làm.
- 刨根儿 问 底儿
- hỏi đến cùng; hỏi tới ngọn ngành; hỏi tới đầu tới đuôi.
- 桑托斯 教士 根据 我 编写 的 心理 问卷
- Tôi đã viết bảng câu hỏi tâm lý mà Mục sư Santos sử dụng
- 问题 的 根源 暴露 出来 了
- Nguyên nhân của vấn đề đã lộ ra.
- 疑问 式 寻求 答案
- Thể nghi vấn tìm kiếm câu trả lời.
- 经营 管理 成本 分析 要 追根究底 分析 到 最后 一点
- Quản lý vận hành, phân tích chi phí, chúng ta phải đi đến tận cùng, và phân tích đến điểm cuối cùng.
- 这个 问题 根本 无 解
- Vấn đề này hoàn toàn không có giải pháp.
- 根本 问题 还 没有 解决
- Vấn đề cốt lõi vẫn chưa được giải quyết.
- 他 讨论 了 问题 的 根本
- Anh ấy bàn luận về phần cơ bản của vấn đề.
- 应当 从根本上 考虑 解决问题 的 方法
- nên nghĩ phương pháp giải quyết vấn đề từ căn bản.
- 家学渊源 ( 家世 学问 的 传授 有 根源 )
- nguồn gốc của gia học (nguồn gốc học vấn lưu truyền trong gia đình.)
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 寻根问底
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 寻根问底 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm寻›
底›
根›
问›