Đọc nhanh: 校花 (hiệu hoa). Ý nghĩa là: Hoa khôi (trong trường học). Ví dụ : - 怪不得她那么漂亮,原来是我们学校的校花。 Thảo nào cô ấy đẹp như vậy, thì ra là hoa khôi của trường chúng ta.
Ý nghĩa của 校花 khi là Danh từ
✪ Hoa khôi (trong trường học)
- 怪不得 她 那么 漂亮 , 原来 是 我们 学校 的 校花
- Thảo nào cô ấy đẹp như vậy, thì ra là hoa khôi của trường chúng ta.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 校花
- 街角 的 阿婆 在 卖花
- Bà cụ ở góc phố đang bán hoa.
- 弟弟 把 花瓶 给 打 了
- Trong lọ cắm một bó hoa tươi.
- 花园里 蜜蜂 飞来飞去
- Ong bay tới bay lui trong vườn hoa.
- 芙蓉花
- hoa dâm bụt
- 芙蓉花 开正 娇艳
- Hoa phù dung nở rực rỡ.
- 他 住 在 学校 附近
- Anh ấy sống ở gần trường học.
- 蜜蜂 附着 在 花瓣 上
- Con ong bám trên cánh hoa.
- 看到 哥哥 戴上 大红花 , 弟弟 有点 眼红
- nhìn thấy anh trai đội cái bông đỏ chót, em trai thèm đỏ mắt.
- 丹尼斯 花 了 三个 月
- Dennis mất ba tháng
- 整个 校园 都 弥漫着 香气
- Cả khuôn viên đều đượm mùi hương.
- 校园 里 百花盛开 , 香气扑鼻
- Trong vườn muôn hoa đua nở, hương thơm ngào ngạt.
- 校花 是 指 美女 , 校草 是 指 帅哥
- Hoa khôi chỉ những cô gái đẹp, Nam khôi chỉ những anh chàng đẹp trai.
- 校花 停住 脚步 , 望 了 我 几眼 , 更 把 我 弄 得 魄散魂飞
- Hoa khôi dừng lại, nhìn tôi vài lần khiến tôi cảm thấy như hồn bay phách tán.
- 她 是 我们 学校 的 校花
- Cô ấy là hoa khôi của trường chúng tôi.
- 桂花香 弥漫 在 整个 学校
- Hương thơm của hoa quế lan tỏa khắp trường.
- 校园 里 弥漫着 栀花 的 香味
- Hương thơm của hoa dành dành lan tỏa khắp khuôn viên.
- 她 是 我们 学校 的 花魁
- Cô ấy là hoa khôi của trường chúng tôi.
- 怪不得 她 那么 漂亮 , 原来 是 我们 学校 的 校花
- Thảo nào cô ấy đẹp như vậy, thì ra là hoa khôi của trường chúng ta.
- 我 的 女朋友 是 校花
- Bạn gái tôi là hoa khôi.
- 学校 接收 新生
- Trường học tiếp nhận sinh viên mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 校花
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 校花 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm校›
花›