校花 xiàohuā

Từ hán việt: 【hiệu hoa】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "校花" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hiệu hoa). Ý nghĩa là: Hoa khôi (trong trường học). Ví dụ : - 。 Thảo nào cô ấy đẹp như vậy, thì ra là hoa khôi của trường chúng ta.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 校花 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 校花 khi là Danh từ

Hoa khôi (trong trường học)

Ví dụ:
  • - 怪不得 guàibùdé 那么 nàme 漂亮 piàoliàng 原来 yuánlái shì 我们 wǒmen 学校 xuéxiào de 校花 xiàohuā

    - Thảo nào cô ấy đẹp như vậy, thì ra là hoa khôi của trường chúng ta.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 校花

  • - 街角 jiējiǎo de 阿婆 āpó zài 卖花 màihuā

    - Bà cụ ở góc phố đang bán hoa.

  • - 弟弟 dìdì 花瓶 huāpíng gěi le

    - Trong lọ cắm một bó hoa tươi.

  • - 花园里 huāyuánlǐ 蜜蜂 mìfēng 飞来飞去 fēiláifēiqù

    - Ong bay tới bay lui trong vườn hoa.

  • - 芙蓉花 fúrónghuā

    - hoa dâm bụt

  • - 芙蓉花 fúrónghuā 开正 kāizhèng 娇艳 jiāoyàn

    - Hoa phù dung nở rực rỡ.

  • - zhù zài 学校 xuéxiào 附近 fùjìn

    - Anh ấy sống ở gần trường học.

  • - 蜜蜂 mìfēng 附着 fùzhuó zài 花瓣 huābàn shàng

    - Con ong bám trên cánh hoa.

  • - 看到 kàndào 哥哥 gēge 戴上 dàishang 大红花 dàhónghuā 弟弟 dìdì 有点 yǒudiǎn 眼红 yǎnhóng

    - nhìn thấy anh trai đội cái bông đỏ chót, em trai thèm đỏ mắt.

  • - 丹尼斯 dānnísī huā le 三个 sāngè yuè

    - Dennis mất ba tháng

  • - 整个 zhěnggè 校园 xiàoyuán dōu 弥漫着 mímànzhe 香气 xiāngqì

    - Cả khuôn viên đều đượm mùi hương.

  • - 校园 xiàoyuán 百花盛开 bǎihuāshèngkāi 香气扑鼻 xiāngqìpūbí

    - Trong vườn muôn hoa đua nở, hương thơm ngào ngạt.

  • - 校花 xiàohuā shì zhǐ 美女 měinǚ 校草 xiàocǎo shì zhǐ 帅哥 shuàigē

    - Hoa khôi chỉ những cô gái đẹp, Nam khôi chỉ những anh chàng đẹp trai.

  • - 校花 xiàohuā 停住 tíngzhù 脚步 jiǎobù wàng le 几眼 jǐyǎn gèng nòng 魄散魂飞 pòsànhúnfēi

    - Hoa khôi dừng lại, nhìn tôi vài lần khiến tôi cảm thấy như hồn bay phách tán.

  • - shì 我们 wǒmen 学校 xuéxiào de 校花 xiàohuā

    - Cô ấy là hoa khôi của trường chúng tôi.

  • - 桂花香 guìhuāxiāng 弥漫 mímàn zài 整个 zhěnggè 学校 xuéxiào

    - Hương thơm của hoa quế lan tỏa khắp trường.

  • - 校园 xiàoyuán 弥漫着 mímànzhe 栀花 zhīhuā de 香味 xiāngwèi

    - Hương thơm của hoa dành dành lan tỏa khắp khuôn viên.

  • - shì 我们 wǒmen 学校 xuéxiào de 花魁 huākuí

    - Cô ấy là hoa khôi của trường chúng tôi.

  • - 怪不得 guàibùdé 那么 nàme 漂亮 piàoliàng 原来 yuánlái shì 我们 wǒmen 学校 xuéxiào de 校花 xiàohuā

    - Thảo nào cô ấy đẹp như vậy, thì ra là hoa khôi của trường chúng ta.

  • - de 女朋友 nǚpéngyou shì 校花 xiàohuā

    - Bạn gái tôi là hoa khôi.

  • - 学校 xuéxiào 接收 jiēshōu 新生 xīnshēng

    - Trường học tiếp nhận sinh viên mới.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 校花

Hình ảnh minh họa cho từ 校花

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 校花 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiǎo , Jiào , Xiáo , Xiào
    • Âm hán việt: Giáo , Hiệu , Hào
    • Nét bút:一丨ノ丶丶一ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DYCK (木卜金大)
    • Bảng mã:U+6821
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+4 nét)
    • Pinyin: Huā
    • Âm hán việt: Hoa
    • Nét bút:一丨丨ノ丨ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TOP (廿人心)
    • Bảng mã:U+82B1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao