Đọc nhanh: 一分钱一分货 (nhất phân tiền nhất phân hoá). Ý nghĩa là: tiền nào của nấy. Ví dụ : - 我们相信,服装产品-是一分钱一分货的道理。 Chúng tôi tin rằng các sản phẩm quần áo đúng theo câu tiền nào của nấy.
Ý nghĩa của 一分钱一分货 khi là Từ điển
✪ tiền nào của nấy
《一分钱一分货》是由歌手孙博作词作曲并演唱的一首歌曲。
- 我们 相信 , 服装 产品 是 一分钱 一分货 的 道理
- Chúng tôi tin rằng các sản phẩm quần áo đúng theo câu tiền nào của nấy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一分钱一分货
- 你别 想 扎 我 一分钱
- Bạn đừng hòng ăn gian một đồng của tôi.
- 把 人马 分 做 三路 , 两路 埋伏 , 一路 出击
- chia binh mã ra làm ba ngã, mai phục ở hai ngã, một ngã xuất kích.
- 自 耦 变压器 一种 电力 变压器 , 其 初级线圈 与 次级线圈 部分 或 全部 共用
- Dịch: Biến áp tự kẹp là một loại biến áp điện lực, trong đó cuộn dây phụ thuộc và cuộn dây thứ cấp được sử dụng phần hoặc toàn bộ chung.
- 大脑 的 这 一部分 被 称为 杏仁核
- Phần này của não được gọi là hạch hạnh nhân.
- 国泰 堂新开 了 一家 分店
- Quốc Thái Đường mới mở một chi nhánh.
- 和服 是 日本 民族服装 的 一部分
- 和服 là một phần trong trang phục truyền thống của người Nhật.
- 硫磺 是 炸药 的 一种 组成 成分
- Lưu huỳnh là một thành phần của chất nổ.
- 这是 一个 关键 的 部分
- Đây là một phần quan trọng.
- 你 要 分配 均 一点儿
- Bạn phải chia đều một chút.
- 大家 一起 分享 劳动 的 成果
- Mọi người cùng chia sẻ thành quả lao động.
- 一部分 钱 做 日用 , 其余 的 都 储蓄 起来
- một phần tiền sử dụng hàng ngày, số còn lại thì để giành.
- 这个 人 抠 得 很 , 一分钱 都 舍不得 花
- Người này keo kiệt hết sức, một đồng cũng không dám tiêu。
- 这件 衣服 才 穿 了 几次 就 起球 了 , 真的 是 一分钱 一分货
- Bộ quần áo này mới mặc mấy lần đã sổ lông rồi, đúng là tiền nào của ấy
- 我们 相信 , 服装 产品 是 一分钱 一分货 的 道理
- Chúng tôi tin rằng các sản phẩm quần áo đúng theo câu tiền nào của nấy.
- 他 习惯 节约 每 一分钱
- Anh ấy quen tiết kiệm từng đồng một.
- 抽头 扑克牌 戏中 每 一次 赌注 的 一部分 凑 集成 的 钱
- Số tiền được tập hợp từ mỗi lượt đặt cược trong trò chơi bài Poker.
- 如果 两个 人 真心 相爱 , 钱 只是 促进 感情 的 一部分
- Chỉ cần hai người yêu nhau thật lòng, thì tiền chỉ là một phần giúp tình yêu trở nên tốt hơn.
- 贵方 所 订购 货物 之 其余部分 一俟 我方 进货 即可 供应
- Các phần còn lại của đơn hàng mà quý khách đã đặt, chúng tôi sẽ cung cấp ngay khi chúng tôi có hàng trong kho.
- 他 特别 抠门儿 。 如 你 问 他 要 一毛钱 他 多一分 都 不 给 你
- Ông ta cực kỳ bủn xỉn. Nếu mày xin ông ta một hào, ông ta sẽ không cho mày dư thêm một xu.
- 我 现在 连 一分钱 都 没有
- Tôi bây giờ ngay cả một xu cũng không có.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一分钱一分货
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一分钱一分货 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
分›
货›
钱›