Hán tự: 校
Đọc nhanh: 校 (hiệu.giáo.hào). Ý nghĩa là: trường học, sĩ quan (quân đội), họ Hiệu. Ví dụ : - 这所学校很漂亮。 Trường học này rất đẹp.. - 全校同学都很开心。 Tất cả các bạn học sinh trong trường đều rất vui.. - 校官们在讨论战略。 Các sĩ quan đang bàn bạc chiến lược.
Ý nghĩa của 校 khi là Danh từ
✪ trường học
学校
- 这所 学校 很漂亮
- Trường học này rất đẹp.
- 全校同学 都 很 开心
- Tất cả các bạn học sinh trong trường đều rất vui.
✪ sĩ quan (quân đội)
野战军官
- 校官 们 在 讨论 战略
- Các sĩ quan đang bàn bạc chiến lược.
- 他 立志 成为 一名 校官
- Anh ấy quyết tâm trở thành một sĩ quan.
✪ họ Hiệu
姓
- 校 先生 是 我 的 邻居
- Ông Hiệu là hàng xóm của tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 校
- 他 住 在 学校 附近
- Anh ấy sống ở gần trường học.
- 我们 和 校长 合影 了
- Chúng tôi chụp ảnh cùng hiệu trưởng.
- 整个 校园 都 弥漫着 香气
- Cả khuôn viên đều đượm mùi hương.
- 他 被 辞出 了 学校
- Anh ấy bị đuổi khỏi trường.
- 学生 , 老师 乃至于 校长 都 支持
- Học sinh, giáo viên, thậm chí cả hiệu trưởng đều ủng hộ.
- 他 在 学校 里 比 我 矮 一级
- Ở trường nó học dưới tôi một lớp.
- 艾伯特 · 钟 从 艺校 辍学 了
- Albert chung là một học sinh bỏ học ở trường nghệ thuật.
- 上校 好不容易 才 忍住 了 笑
- Khi đi học thật khó mới có thể nhịn được cười
- 学生 必须 佩戴 校徽
- Học sinh phải đeo phù hiệu của trường.
- 华文 学校
- trường dạy tiếng Hoa
- 他 顾恋 着 校园 的 生活
- Anh ấy nhớ cuộc sống sinh viên.
- 美化 校园
- Làm đẹp sân trường.
- 助教 学校 中 的 助理 教员
- Giáo viên trợ giảng của một trường cao trung.
- 学校 正在 安排 课程
- Trường học đang sắp xếp các khoá học.
- 学校 布 考试 的 安排
- Trường học công bố kế hoạch thi cử.
- 他 被 安排 到 学校 工作
- Anh ấy được sắp xếp đến trường học làm việc.
- 党校 举办 了 培训班
- rường Đảng tổ chức một khóa đào tạo.
- 学校 努力 培 创新 人才
- Trường học nỗ lực bồi dưỡng nhân tài sáng tạo.
- 学校 的 宗旨 是 培养人才
- Sứ mạng của trường là đào tạo nhân tài.
- 学校 接收 新生
- Trường học tiếp nhận sinh viên mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 校
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 校 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm校›