校长 xiàozhǎng

Từ hán việt: 【hiệu trưởng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "校长" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hiệu trưởng). Ý nghĩa là: hiệu trưởng. Ví dụ : - 。 Hiệu trưởng đến giám sát kỳ thi.. - 。 Vị hiệu trưởng đó là chú của tôi.. - 。 Chúng tôi chụp ảnh cùng hiệu trưởng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 校长 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 校长 khi là Danh từ

hiệu trưởng

一所学校里行政、业务方面的最高领导人

Ví dụ:
  • - 校长 xiàozhǎng 亲临 qīnlín 考场 kǎochǎng 主考 zhǔkǎo

    - Hiệu trưởng đến giám sát kỳ thi.

  • - 那位 nàwèi 校长 xiàozhǎng shì 叔叔 shūshu

    - Vị hiệu trưởng đó là chú của tôi.

  • - 我们 wǒmen 校长 xiàozhǎng 合影 héyǐng le

    - Chúng tôi chụp ảnh cùng hiệu trưởng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 校长

Động từ + 校长

... hiệu trưởng

Ví dụ:
  • - 叔叔 shūshu dāng 中学校长 zhōngxuéxiàozhǎng

    - Chú tôi làm hiệu trưởng trung học.

Định ngữ (+的) + 校长

Ví dụ:
  • - 这位 zhèwèi xīn 校长 xiàozhǎng 非常 fēicháng 年轻 niánqīng

    - Hiệu trưởng mới còn rất trẻ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 校长

  • - 我们 wǒmen 校长 xiàozhǎng 合影 héyǐng le

    - Chúng tôi chụp ảnh cùng hiệu trưởng.

  • - 学生 xuésheng 老师 lǎoshī 乃至于 nǎizhìyú 校长 xiàozhǎng dōu 支持 zhīchí

    - Học sinh, giáo viên, thậm chí cả hiệu trưởng đều ủng hộ.

  • - 校长室 xiàozhǎngshì zài 二楼 èrlóu

    - Phòng hiệu trưởng ở tầng hai.

  • - 市长 shìzhǎng zài 学校 xuéxiào 运动会 yùndònghuì shàng 颁发奖品 bānfājiǎngpǐn

    - Thị trưởng trao giải tại lễ trao giải của trường học.

  • - 校长 xiàozhǎng 授予 shòuyǔ 奖学金 jiǎngxuéjīn

    - Hiệu trưởng trao học bổng cho tôi.

  • - 校长 xiàozhǎng duì 迟到 chídào de 学生 xuésheng 予以 yǔyǐ 批评 pīpíng

    - Hiệu trưởng phê bình học sinh đến muộn.

  • - 校长 xiàozhǎng 亲临 qīnlín 考场 kǎochǎng 主考 zhǔkǎo

    - Hiệu trưởng đến giám sát kỳ thi.

  • - 校长 xiàozhǎng 横行霸道 héngxíngbàdào 决定 juédìng

    - Hiệu trưởng quyết định một cách ngang ngược.

  • - 学校 xuéxiào 选举 xuǎnjǔ 班长 bānzhǎng

    - Trường học bầu cử lớp trưởng.

  • - 校长 xiàozhǎng 来访 láifǎng 我们 wǒmen de 班级 bānjí

    - Hiệu trưởng đến thăm lớp của chúng tôi.

  • - 现任 xiànrèn 校长 xiàozhǎng shì 原来 yuánlái de 教导 jiàodǎo 主任 zhǔrèn

    - hiệu trưởng đương nhiệm nguyên là chủ nhiệm giáo vụ trước đây.

  • - 校长 xiàozhǎng 般布 bānbù xīn de 校规 xiàoguī

    - Hiệu trưởng ban hành quy định mới.

  • - 毕业典礼 bìyèdiǎnlǐ shàng 校长 xiàozhǎng wèi 每个 měigè 同学 tóngxué 颁发 bānfā le 毕业证书 bìyèzhèngshū

    - Tại lễ tốt nghiệp, hiệu trưởng đã trao bằng tốt nghiệp cho từng học sinh.

  • - 校长 xiàozhǎng 宣布 xuānbù 放假 fàngjià

    - Hiệu trưởng thông báo nghỉ lễ.

  • - 李校长 lǐxiàozhǎng 亲自 qīnzì 拟稿 nǐgǎo 呈报 chéngbào 上级 shàngjí

    - hiệu trưởng Lý tự mình viết bản thảo trình lên cấp trên.

  • - 那位 nàwèi 校长 xiàozhǎng shì 叔叔 shūshu

    - Vị hiệu trưởng đó là chú của tôi.

  • - 叔叔 shūshu dāng 中学校长 zhōngxuéxiàozhǎng

    - Chú tôi làm hiệu trưởng trung học.

  • - 校长 xiàozhǎng duì 学生 xuésheng 进行 jìnxíng 表扬 biǎoyáng

    - Hiệu trưởng khen ngợi học sinh.

  • - 校长 xiàozhǎng 表扬 biǎoyáng 男同学 nántóngxué 服装 fúzhuāng 整齐 zhěngqí

    - Hiệu trưởng khen ngợi nam sinh mặc đồ gọn gàng.

  • - 校长 xiàozhǎng zài 学校 xuéxiào 视察 shìchá

    - Hiệu trưởng thị sát trong trường học.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 校长

Hình ảnh minh họa cho từ 校长

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 校长 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiǎo , Jiào , Xiáo , Xiào
    • Âm hán việt: Giáo , Hiệu , Hào
    • Nét bút:一丨ノ丶丶一ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DYCK (木卜金大)
    • Bảng mã:U+6821
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Trường 長 (+0 nét)
    • Pinyin: Cháng , Zhǎng , Zhàng
    • Âm hán việt: Tràng , Trướng , Trường , Trưởng
    • Nét bút:ノ一フ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LHMO (中竹一人)
    • Bảng mã:U+957F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao