活校 huó jiào

Từ hán việt: 【hoạt hiệu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "活校" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoạt hiệu). Ý nghĩa là: hiệu đính.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 活校 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 活校 khi là Động từ

hiệu đính

按照原稿校对,同时检查原稿有无错误、缺漏,叫活校 (区别于'死校')

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 活校

  • - 顾恋 gùliàn zhe 校园 xiàoyuán de 生活 shēnghuó

    - Anh ấy nhớ cuộc sống sinh viên.

  • - 学校 xuéxiào 组织 zǔzhī le 一次 yīcì 露营 lùyíng 活动 huódòng

    - Nhà trường đã tổ chức một hoạt động cắm trại.

  • - 学校 xuéxiào wèi 提供 tígōng le 生活 shēnghuó 补偿 bǔcháng

    - Nhà trường đã đưa cho anh ấy khoản bồi thường sinh hoạt.

  • - 活动 huódòng de 范围 fànwéi 仅限于 jǐnxiànyú 校内 xiàonèi

    - Phạm vi hoạt động giới hạn trong trường.

  • - 学校 xuéxiào 部署 bùshǔ le 活动 huódòng

    - Trường đã sắp xếp hoạt động.

  • - 倾校 qīngxiào 之师 zhīshī 参与 cānyù 活动 huódòng

    - Toàn bộ giáo viên của trường tham gia hoạt động.

  • - 积极参与 jījícānyù 学校 xuéxiào de 活动 huódòng

    - Anh ấy tích cực tham gia hoạt động của trường.

  • - 每个 měigè 孩子 háizi dōu 参加 cānjiā le 学校 xuéxiào de 课外活动 kèwàihuódòng

    - Mọi trẻ em đều tham gia các hoạt động ngoại khóa ở trường.

  • - 校长 xiàozhǎng xiàng 大家 dàjiā 征求意见 zhēngqiúyìjiàn 如何 rúhé 开展 kāizhǎn 读书节 dúshūjié de 活动 huódòng

    - Hiệu trưởng xin ý kiến ​​của mọi người về cách thực hiện các hoạt động ngày hội đọc sách

  • - 学校 xuéxiào 征收 zhēngshōu 活动 huódòng 经费 jīngfèi

    - Trường học thu kinh phí hoạt động.

  • - 忙碌 mánglù de 校园 xiàoyuán 充满活力 chōngmǎnhuólì

    - Khuôn viên bận rộn tràn đầy năng lượng.

  • - 学校 xuéxiào 发起 fāqǐ le 募捐 mùjuān 活动 huódòng

    - Trường học phát động hoạt động quyên góp.

  • - 学校 xuéxiào 庆祝 qìngzhù 新年 xīnnián 活动 huódòng 开始 kāishǐ

    - Trường học chào mừng năm mới.

  • - 胡大 húdà de 校训 xiàoxùn shì 团结 tuánjié 紧张 jǐnzhāng 严肃 yánsù 活泼 huópo

    - khẩu hiệu của trường Hồ Đại là đoàn kết, nghiêm túc, khẩn trương, linh hoạt.

  • - 学校 xuéxiào yǒu 政治 zhèngzhì 活动 huódòng

    - Trường có các hoạt động chính trị.

  • - zhè 本书 běnshū de 作者 zuòzhě shì 一个 yígè 退休 tuìxiū 上校 shàngxiào 过去 guòqù cháng 参与 cānyù 策划 cèhuà 间谍活动 jiàndiéhuódòng

    - Tác giả cuốn sách này là một cựu trung tá, người đã tham gia thường xuyên vào các hoạt động gián điệp trong quá khứ.

  • - 学校 xuéxiào de 活动 huódòng 非常 fēicháng 繁杂 fánzá

    - Các hoạt động của trường rất đa dạng.

  • - 学校 xuéxiào 社团活动 shètuánhuódòng 丰富 fēngfù

    - Các hoạt động của câu lạc bộ trong trường rất phong phú.

  • - 学校 xuéxiào 开展 kāizhǎn le 环保 huánbǎo 活动 huódòng

    - Trường học triển khai hoạt động bảo vệ môi trường.

  • - 学校 xuéxiào 健了 jiànle 课外活动 kèwàihuódòng de 组织 zǔzhī

    - Trường học đã tăng cường tổ chức các hoạt động ngoại khóa.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 活校

Hình ảnh minh họa cho từ 活校

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 活校 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiǎo , Jiào , Xiáo , Xiào
    • Âm hán việt: Giáo , Hiệu , Hào
    • Nét bút:一丨ノ丶丶一ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DYCK (木卜金大)
    • Bảng mã:U+6821
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Guō , Huó
    • Âm hán việt: Hoạt , Quạt
    • Nét bút:丶丶一ノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EHJR (水竹十口)
    • Bảng mã:U+6D3B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao