Đọc nhanh: 活校 (hoạt hiệu). Ý nghĩa là: hiệu đính.
Ý nghĩa của 活校 khi là Động từ
✪ hiệu đính
按照原稿校对,同时检查原稿有无错误、缺漏,叫活校 (区别于'死校')
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 活校
- 他 顾恋 着 校园 的 生活
- Anh ấy nhớ cuộc sống sinh viên.
- 学校 组织 了 一次 露营 活动
- Nhà trường đã tổ chức một hoạt động cắm trại.
- 学校 为 他 提供 了 生活 补偿
- Nhà trường đã đưa cho anh ấy khoản bồi thường sinh hoạt.
- 活动 的 范围 仅限于 校内
- Phạm vi hoạt động giới hạn trong trường.
- 学校 部署 了 活动
- Trường đã sắp xếp hoạt động.
- 倾校 之师 参与 活动
- Toàn bộ giáo viên của trường tham gia hoạt động.
- 他 积极参与 学校 的 活动
- Anh ấy tích cực tham gia hoạt động của trường.
- 每个 孩子 都 参加 了 学校 的 课外活动
- Mọi trẻ em đều tham gia các hoạt động ngoại khóa ở trường.
- 校长 向 大家 征求意见 , 如何 开展 读书节 的 活动
- Hiệu trưởng xin ý kiến của mọi người về cách thực hiện các hoạt động ngày hội đọc sách
- 学校 征收 活动 经费
- Trường học thu kinh phí hoạt động.
- 忙碌 的 校园 充满活力
- Khuôn viên bận rộn tràn đầy năng lượng.
- 学校 发起 了 募捐 活动
- Trường học phát động hoạt động quyên góp.
- 学校 庆祝 新年 活动 开始
- Trường học chào mừng năm mới.
- 胡大 的 校训 是 团结 、 紧张 、 严肃 、 活泼
- khẩu hiệu của trường Hồ Đại là đoàn kết, nghiêm túc, khẩn trương, linh hoạt.
- 学校 有 政治 活动
- Trường có các hoạt động chính trị.
- 这 本书 的 作者 是 一个 退休 上校 , 他 过去 常 参与 策划 间谍活动
- Tác giả cuốn sách này là một cựu trung tá, người đã tham gia thường xuyên vào các hoạt động gián điệp trong quá khứ.
- 学校 的 活动 非常 繁杂
- Các hoạt động của trường rất đa dạng.
- 学校 社团活动 丰富
- Các hoạt động của câu lạc bộ trong trường rất phong phú.
- 学校 开展 了 环保 活动
- Trường học triển khai hoạt động bảo vệ môi trường.
- 学校 健了 课外活动 的 组织
- Trường học đã tăng cường tổ chức các hoạt động ngoại khóa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 活校
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 活校 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm校›
活›