Đọc nhanh: 党校 (đảng hiệu). Ý nghĩa là: trường Đảng. Ví dụ : - 他在党校学习了两年。 Anh ấy học tại trường Đảng hai năm.. - 党校举办了培训班。 rường Đảng tổ chức một khóa đào tạo.. - 她刚刚从党校毕业。 Cô ấy vừa tốt nghiệp từ trường Đảng.
Ý nghĩa của 党校 khi là Danh từ
✪ trường Đảng
共产党培养、训练党的干部的学校
- 他 在 党校 学习 了 两年
- Anh ấy học tại trường Đảng hai năm.
- 党校 举办 了 培训班
- rường Đảng tổ chức một khóa đào tạo.
- 她 刚刚 从 党校 毕业
- Cô ấy vừa tốt nghiệp từ trường Đảng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 党校
- 学校 和 社区 联合 办 了 展览
- Trường học và cộng đồng đã liên kết tổ chức triển lãm.
- 我们 和 校长 合影 了
- Chúng tôi chụp ảnh cùng hiệu trưởng.
- 整个 校园 都 弥漫着 香气
- Cả khuôn viên đều đượm mùi hương.
- 他 被 辞出 了 学校
- Anh ấy bị đuổi khỏi trường.
- 在野党
- đảng không nắm quyền
- 党团组织
- Tổ chức đảng và đoàn
- 学生 , 老师 乃至于 校长 都 支持
- Học sinh, giáo viên, thậm chí cả hiệu trưởng đều ủng hộ.
- 党小组
- tổ đảng.
- 艾伯特 · 钟 从 艺校 辍学 了
- Albert chung là một học sinh bỏ học ở trường nghệ thuật.
- 上校 好不容易 才 忍住 了 笑
- Khi đi học thật khó mới có thể nhịn được cười
- 学生 必须 佩戴 校徽
- Học sinh phải đeo phù hiệu của trường.
- 华文 学校
- trường dạy tiếng Hoa
- 他 顾恋 着 校园 的 生活
- Anh ấy nhớ cuộc sống sinh viên.
- 助教 学校 中 的 助理 教员
- Giáo viên trợ giảng của một trường cao trung.
- 缴纳 党费
- nộp đảng phí.
- 党校 举办 了 培训班
- rường Đảng tổ chức một khóa đào tạo.
- 她 刚刚 从 党校 毕业
- Cô ấy vừa tốt nghiệp từ trường Đảng.
- 他 在 党校 学习 了 两年
- Anh ấy học tại trường Đảng hai năm.
- 党 老师 今天 不 在 学校
- Thầy Đảng hôm nay không có ở trường.
- 学校 接收 新生
- Trường học tiếp nhận sinh viên mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 党校
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 党校 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm党›
校›