Hán tự: 架
Đọc nhanh: 架 (giá). Ý nghĩa là: cái giá; cái khung; giàn, ẩu đả; tranh cãi; cãi, bắt cóc; bắt đi. Ví dụ : - 这个架子很牢固。 Cái giá này rất vững chắc.. - 那架书架很精美。 Giá sách đó rất tinh xảo.. - 他们俩在街上打架。 Hai người họ cãi nhau trên phố.
Ý nghĩa của 架 khi là Danh từ
✪ cái giá; cái khung; giàn
(架儿) 由若干材料纵横交叉地构成的东西,用来放置器物、支撑物体或安装工具等
- 这个 架子 很 牢固
- Cái giá này rất vững chắc.
- 那架 书架 很 精美
- Giá sách đó rất tinh xảo.
✪ ẩu đả; tranh cãi; cãi
殴打; 争吵
- 他们 俩 在 街上 打架
- Hai người họ cãi nhau trên phố.
- 他俩 一言不合 就 架
- Hai người họ vừa nói không hợp là cãi.
Ý nghĩa của 架 khi là Động từ
✪ bắt cóc; bắt đi
绑架
- 有人 策划 一起 绑架
- Có người lên kế hoạch một vụ bắt cóc.
- 他们 密谋 实施 绑架
- Họ mưu toan thực hiện bắt cóc.
✪ chống đỡ; đỡ; chống
招架
- 我们 拼命 招架 着 压力
- Chúng tôi đang cố chống đỡ áp lực.
- 他 快 招架不住 敌人 了
- Anh ấy sắp không chống đỡ nổi địch.
✪ chống; mắc; bắc; gác; dựng
支撑;支起
- 这里 架起 了 一座 桥
- Ở đây dựng lên một cây cầu.
- 他 架起 了 摄像机
- Anh ấy dựng máy quay phim lên.
Ý nghĩa của 架 khi là Lượng từ
✪ ngọn núi
山一座叫一架
- 那 一架 山 风景 很 美
- Ngọn núi đó phong cảnh rất đẹp.
- 这儿 有 一架 高山 呢
- Ở đây có một ngọn núi cao.
✪ cỗ; chiếc; cây
用于有支柱的或有机械的东西
- 那 架飞机 准备 起飞
- Chiếc máy bay đó chuẩn bị cất cánh.
- 那架 钢琴 音色 好
- Cây đàn piano đó có âm thanh tốt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 架
- 哥哥 跟 弟弟 打架 了
- Anh trai đánh nhau với em trai.
- 那 架飞机 飞得 很 高
- Chiếc máy bay đó bay rất cao.
- 那 架飞机 准备 起飞
- Chiếc máy bay đó chuẩn bị cất cánh.
- 那架 旧 飞机 已经 飞 不了
- Chiếc máy bay cũ đó đã không thể bay được nữa.
- 他们 因为 费卢杰 伊拉克 城市 的 事 打 了 一架
- Họ đã có một cuộc chiến thể xác về một cái gì đó đã xảy ra ở Fallujah.
- 木构 架
- khung gỗ
- 拿架子
- làm ra vẻ.
- 她 跟 她 的 妹妹 打过架
- Cô ấy từng đánh nhau với em gái.
- 妹妹 吵架 输 了 , 哭 了 起来
- Em gái cãi nhau thua, khóc nức lên.
- 那架 书架 很 精美
- Giá sách đó rất tinh xảo.
- 书架上 的 书 斜 了
- Sách trên kệ không thẳng.
- 书架上 的 书 不全
- Sách trên giá không đầy đủ.
- 书架上 的 书 没 了
- Sách trên giá đã biến mất.
- 书架上 的 书 横放 着
- Sách trên giá được đặt ngang.
- 其余 的 书 都 在 书架上
- Những cuốn sách còn lại đều trên kệ.
- 他 整齐 了 书架上 的 书
- Anh ấy đã sắp xếp lại sách trên giá.
- 他 整理 了 书架上 的 书
- Anh ấy đã sắp xếp lại các cuốn sách trên giá sách.
- 一架 自鸣钟
- một cái đồng hồ báo giờ.
- 这 间 房子 举架 矮
- ngôi nhà này thấp.
- 第一架 飞机 是 不 完善 的 , 但是 并 不 因此 就 把 它 砸烂 抛掉
- Máy bay đầu tiên không hoàn hảo, nhưng không có nghĩa là nó sẽ bị phá hủy và bỏ đi vì vậy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 架
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 架 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm架›