Đọc nhanh: 本月 (bổn nguyệt). Ý nghĩa là: tháng này. Ví dụ : - 本月的会议取消了。 Cuộc họp tháng này đã bị hủy.. - 本月我打算旅行。 Tháng này tôi dự định đi du lịch.. - 本月天气变冷了。 Tháng này thời tiết đã trở lạnh.
Ý nghĩa của 本月 khi là Danh từ
✪ tháng này
这个月
- 本月 的 会议 取消 了
- Cuộc họp tháng này đã bị hủy.
- 本月 我 打算 旅行
- Tháng này tôi dự định đi du lịch.
- 本月 天气 变冷 了
- Tháng này thời tiết đã trở lạnh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 本月
- 本着 公平 的 原则
- Dựa trên nguyên tắc công bằng.
- 战斗 的 日月
- những năm tháng đấu tranh.
- 豆蓉月饼
- bánh trung thu nhân đậu.
- 哥哥 每月 贴 他 零用钱
- Mỗi tháng anh trai anh ấy trợ cấp cho tiền tiêu vặt.
- 本 价格 可 按 月 分期付款
- Giá này có thể trả theo từng tháng.
- 报名 时间 自即日起 至 本月底 止
- Thời gian đăng ký bắt đầu từ hôm nay cho đến cuối tháng này.
- 本月 初旬 , 天气 还 很 凉爽
- Đầu tháng này, thời tiết còn rất mát mẻ.
- 这个 月 的 收入 比 本金 低
- Thu nhập tháng này thấp hơn tiền vốn.
- 这是 本月 最 重要 的 任务
- Đây là nhiệm vụ quan trọng nhất của tháng này.
- 一年 的 生产 任务 , 十个月 已经 基本上 完成
- nhiệm vụ sản xuất của một năm, trong mười tháng đã hoàn thành phần cơ bản.
- 本月 我 打算 旅行
- Tháng này tôi dự định đi du lịch.
- 本月 天气 变冷 了
- Tháng này thời tiết đã trở lạnh.
- 公司 将 于 本月 开 股东会
- Công ty sẽ họp cổ đông vào tháng này.
- 本月 结束 之前 请 等待
- Hãy đợi đến cuối tháng này.
- 本月 的 会议 取消 了
- Cuộc họp tháng này đã bị hủy.
- 本月 的 网络流量 超出 了 限制
- Lưu lượng mạng tháng này đã vượt quá giới hạn.
- 兹 订于 9 月 1 日 上午 9 时 在 本校 礼堂 举行 开学典礼
- Lễ khai giảng dự kiến được tổ chức tại lễ đường của trường chúng tôi lúc 9 giờ sáng ngày 1 tháng 9.
- 兹 订于 9 月 1 日 上午 9 时 在 本校 礼堂 举行 开学典礼
- Dự định 9 giờ sáng ngày mồng 1 tháng 9 sẽ tổ chức lễ khai giảng ở trường.
- 本月 我要 努力 工作
- Trong tháng này tôi sẽ cố gắng làm việc.
- 本月 他 净收入 五千元
- Tháng này thu nhập ròng anh ấy kiếm được là 5.000 nhân dân tệ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 本月
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 本月 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm月›
本›