本月 běn yuè

Từ hán việt: 【bổn nguyệt】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "本月" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bổn nguyệt). Ý nghĩa là: tháng này. Ví dụ : - 。 Cuộc họp tháng này đã bị hủy.. - 。 Tháng này tôi dự định đi du lịch.. - 。 Tháng này thời tiết đã trở lạnh.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 本月 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 本月 khi là Danh từ

tháng này

这个月

Ví dụ:
  • - 本月 běnyuè de 会议 huìyì 取消 qǔxiāo le

    - Cuộc họp tháng này đã bị hủy.

  • - 本月 běnyuè 打算 dǎsuàn 旅行 lǚxíng

    - Tháng này tôi dự định đi du lịch.

  • - 本月 běnyuè 天气 tiānqì 变冷 biànlěng le

    - Tháng này thời tiết đã trở lạnh.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 本月

  • - 本着 běnzhe 公平 gōngpíng de 原则 yuánzé

    - Dựa trên nguyên tắc công bằng.

  • - 战斗 zhàndòu de 日月 rìyuè

    - những năm tháng đấu tranh.

  • - 豆蓉月饼 dòuróngyuèbǐng

    - bánh trung thu nhân đậu.

  • - 哥哥 gēge 每月 měiyuè tiē 零用钱 língyòngqian

    - Mỗi tháng anh trai anh ấy trợ cấp cho tiền tiêu vặt.

  • - běn 价格 jiàgé àn yuè 分期付款 fēnqīfùkuǎn

    - Giá này có thể trả theo từng tháng.

  • - 报名 bàomíng 时间 shíjiān 自即日起 zìjírìqǐ zhì 本月底 běnyuèdǐ zhǐ

    - Thời gian đăng ký bắt đầu từ hôm nay cho đến cuối tháng này.

  • - 本月 běnyuè 初旬 chūxún 天气 tiānqì hái hěn 凉爽 liángshuǎng

    - Đầu tháng này, thời tiết còn rất mát mẻ.

  • - 这个 zhègè yuè de 收入 shōurù 本金 běnjīn

    - Thu nhập tháng này thấp hơn tiền vốn.

  • - 这是 zhèshì 本月 běnyuè zuì 重要 zhòngyào de 任务 rènwù

    - Đây là nhiệm vụ quan trọng nhất của tháng này.

  • - 一年 yīnián de 生产 shēngchǎn 任务 rènwù 十个月 shígèyuè 已经 yǐjīng 基本上 jīběnshang 完成 wánchéng

    - nhiệm vụ sản xuất của một năm, trong mười tháng đã hoàn thành phần cơ bản.

  • - 本月 běnyuè 打算 dǎsuàn 旅行 lǚxíng

    - Tháng này tôi dự định đi du lịch.

  • - 本月 běnyuè 天气 tiānqì 变冷 biànlěng le

    - Tháng này thời tiết đã trở lạnh.

  • - 公司 gōngsī jiāng 本月 běnyuè kāi 股东会 gǔdōnghuì

    - Công ty sẽ họp cổ đông vào tháng này.

  • - 本月 běnyuè 结束 jiéshù 之前 zhīqián qǐng 等待 děngdài

    - Hãy đợi đến cuối tháng này.

  • - 本月 běnyuè de 会议 huìyì 取消 qǔxiāo le

    - Cuộc họp tháng này đã bị hủy.

  • - 本月 běnyuè de 网络流量 wǎngluòliúliàng 超出 chāochū le 限制 xiànzhì

    - Lưu lượng mạng tháng này đã vượt quá giới hạn.

  • - 订于 dìngyú 9 yuè 1 上午 shàngwǔ 9 shí zài 本校 běnxiào 礼堂 lǐtáng 举行 jǔxíng 开学典礼 kāixuédiǎnlǐ

    - Lễ khai giảng dự kiến ​​được tổ chức tại lễ đường của trường chúng tôi lúc 9 giờ sáng ngày 1 tháng 9.

  • - 订于 dìngyú 9 yuè 1 上午 shàngwǔ 9 shí zài 本校 běnxiào 礼堂 lǐtáng 举行 jǔxíng 开学典礼 kāixuédiǎnlǐ

    - Dự định 9 giờ sáng ngày mồng 1 tháng 9 sẽ tổ chức lễ khai giảng ở trường.

  • - 本月 běnyuè 我要 wǒyào 努力 nǔlì 工作 gōngzuò

    - Trong tháng này tôi sẽ cố gắng làm việc.

  • - 本月 běnyuè 净收入 jìngshōurù 五千元 wǔqiānyuán

    - Tháng này thu nhập ròng anh ấy kiếm được là 5.000 nhân dân tệ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 本月

Hình ảnh minh họa cho từ 本月

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 本月 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+0 nét)
    • Pinyin: Yuè
    • Âm hán việt: Nguyệt
    • Nét bút:ノフ一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:B (月)
    • Bảng mã:U+6708
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+1 nét)
    • Pinyin: Běn
    • Âm hán việt: Bôn , Bản , Bổn
    • Nét bút:一丨ノ丶一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:DM (木一)
    • Bảng mã:U+672C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao