Đọc nhanh: 上月 (thượng nguyệt). Ý nghĩa là: tháng trước, tháng rồi. Ví dụ : - 上月第一个周六 Thứ Bảy đầu tháng trước.
Ý nghĩa của 上月 khi là Danh từ
✪ tháng trước
last month
- 上 月 第一个 周六
- Thứ Bảy đầu tháng trước.
✪ tháng rồi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上月
- 朋友 上 月 刚刚 娶妻
- Bạn của tôi mới cưới vợ tháng trước.
- 当 一行 人 到达 月 台上 时 , 火车 正 从 车站 开出
- Khi một nhóm người đến nơi đến bến tàu, tàu đã rời khỏi ga.
- 那部书 上个月 就 发排 了
- Cuốn sách đó đã được phát hành vào tháng trước.
- 工地 上 千万盏 电灯 光芒四射 , 连天 上 的 星月 也 黯然失色
- Trên công trường muôn nghìn ngọn đèn sáng rực rỡ, trăng sao trên trời cũng tỏ ra âm u mờ nhạt.
- 月光 映 在 湖面 上
- Ánh trăng phản chiếu trên mặt hồ.
- 月光 照射 在 湖面 上
- Ánh trăng chiếu xuống mặt hồ.
- 一束 月 光照 在 湖面 上
- Ánh trăng soi rọi mặt hồ.
- 上 上 月
- tháng trước nữa.
- 上弦月
- trăng thượng huyền; trăng lưỡi liềm.
- 墙上 有 岁月 的 痕迹
- Trên tường có dấu tích của thời gian.
- 这 晚上 的 月亮 很 亮
- Ánh trăng đêm nay rất sáng.
- 水上 明亮 弯 月
- Trăng khuyết sáng rọi trên mặt nước
- 我 上 月 给 家里 邮去 三百元
- Tôi đã gửi 300 tệ cho gia đình tháng trước.
- 老人家 是 上个月 搬进 来 的
- Ông bà mới chuyển đến vào tháng trước.
- 上 月 共 来稿 350 篇
- tháng trước tổng cộng nộp 350 bản thảo.
- 那天 晚上 的 月色 格外 明朗
- Đêm ấy trăng sáng đến lạ thường.
- 姐姐 上个月 聘 了
- Chị gái lấy chồng tháng trước.
- 在 秋冬 季节 娃娃 菜 最早 也 得 11 月底 才能 上市
- Vào kì thu đông, cải thảo sớm nhất cũng phải tháng 11 mới có.
- 上个月 他 钱 花涨 了
- Tháng trước anh ấy đã chi tiêu quá mức.
- 我 上 个 月 去 了 北 京
- Tháng trước tôi đã đi Bắc kinh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 上月
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 上月 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
月›