Đọc nhanh: 本始 (bản thuỷ). Ý nghĩa là: Ban đầu; nguyên thủy; bổn sơ. ◇Tuân Tử 荀子: Tính giả; bổn thủy tài phác dã; ngụy giả; văn lí long thịnh dã 性者; 本始材朴也; 偽者; 文理隆盛也 (Lễ luận 禮論) Tính; ban đầu thì thật thà; giả trá; thì lời lẽ văn từ nhiều nhõi..
Ý nghĩa của 本始 khi là Phó từ
✪ Ban đầu; nguyên thủy; bổn sơ. ◇Tuân Tử 荀子: Tính giả; bổn thủy tài phác dã; ngụy giả; văn lí long thịnh dã 性者; 本始材朴也; 偽者; 文理隆盛也 (Lễ luận 禮論) Tính; ban đầu thì thật thà; giả trá; thì lời lẽ văn từ nhiều nhõi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 本始
- 日本 在 亚洲
- Nhật Bản ở châu Á.
- 这 本书 坚定 了 我 的 理想
- 这本书坚定了我的理想。
- 本着 公平 的 原则
- Dựa trên nguyên tắc công bằng.
- 日本 靠 阿拉伯 国家 提供 石油
- Nhật Bản phụ thuộc vào các nước Ả Rập về dầu mỏ.
- 死去 的 歹徒 叫 克里斯托弗 · 柯尔本
- Tay súng thiệt mạng là Christopher Corbone.
- 朝廷 开始 赋 捐税
- Triều đình bắt đầu thu thuế.
- 他 把 照片 胶 在 本子 上
- Anh ấy đem ảnh dán vào sổ.
- 本来 的 颜色 是 红色
- Màu ban đầu là màu đỏ.
- 我 卖 了 伯 本书
- Tôi đã bán một trăm quyển sách.
- 日本 在 菲律宾 群岛 的 北面
- Nhật Bản nằm ở phía bắc của quần đảo Philippines.
- 我 快递 一 本书 给 妹妹
- Tôi chuyển phát nhanh một cuốn sách cho em gái tôi.
- 她 最近 开始 信佛
- Cô ấy gần đây bắt đầu tin Phật giáo.
- 原始森林
- rừng nguyên thuỷ
- 公祭 在 哀乐声 中 开始
- bắt đầu cúng tế trong tiếng nhạc buồn.
- 无论 我 怎么 哀求 , 他 始终 不 告诉 我 那个 秘密
- Cho dù tôi cầu xin như thế nào thì anh ấy cũng không có nói bí mật đó cho tôi biết.
- 这 本书 装 得 非常 精美
- Cuốn sách này được đóng rất đẹp.
- 这 本书 是 隶书 写 的
- Cuốn sách này được viết bằng chữ lệ.
- 我刚 开始 听 一本 有声书
- Tôi vừa chọn một sách nói mới.
- 资本主义 在 我国 逐渐 发展 , 银行 也 开始 应运而生
- Chủ nghĩa tư bản dần phát triển ở nước ta, các ngân hàng bắt đầu từ đó mà ra đời.
- 一场 拍卖 即将 开始
- Một cuộc đấu giá sắp bắt đầu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 本始
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 本始 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm始›
本›