Đọc nhanh: 期刊 (kỳ san). Ý nghĩa là: tạp chí; tập san; kỳ san (tuần, tháng, quý). Ví dụ : - 这本期刊很有名。 Tập san này rất nổi tiếng.. - 我订阅了科技期刊。 Tôi đã đặt mua tạp chí khoa học.. - 图书馆里有很多期刊。 Thư viện có rất nhiều tạp chí.
Ý nghĩa của 期刊 khi là Danh từ
✪ tạp chí; tập san; kỳ san (tuần, tháng, quý)
定期出版的刊物,如周刊、月刊、季刊等
- 这本 期刊 很 有名
- Tập san này rất nổi tiếng.
- 我 订阅 了 科技期刊
- Tôi đã đặt mua tạp chí khoa học.
- 图书馆 里 有 很多 期刊
- Thư viện có rất nhiều tạp chí.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 期刊
- 战斗 正 未有 穷期
- trận chiến chưa biết bao giờ sẽ kết thúc.
- 封河 期
- thời kỳ sông đóng băng.
- 詹姆斯 一世 时期 的 悲剧 马尔菲 公爵夫人
- Thảm kịch Jacobean mang tên Nữ công tước xứ Malfi.
- 你 星期六 也 不 休息 啊
- Cậu thứ bảy cũng không nghỉ ngơi à?
- 不期而遇
- Không hẹn mà gặp.
- 好运 总是 不期而至
- May mắn luôn đến bất ngờ.
- 刊登 广告
- Đăng quảng cáo.
- 创刊号
- số ra mắt; số báo đầu tiên.
- 科 西纳 和 克里斯 是 同 时期 在 埃斯 顿 上学 的 吗
- Kosina và Chris có ở Ernstrom cùng lúc không?
- 定期 刊物
- tập san định kỳ.
- 定期 刊物
- tập san định kỳ.
- 这个 刊物 已经 出版 了 十几 期
- Tạp chí này đã xuất bản được mười mấy kỳ.
- 新闻 最近 事件 的 信息 , 特别 是 通过 报纸 、 期刊 、 广播 和 电视 进行 报导
- Thông tin về các sự kiện gần đây trong tin tức, đặc biệt là thông qua báo chí, tạp chí, phát thanh và truyền hình.
- 这本 期刊 很 有名
- Tập san này rất nổi tiếng.
- 我 订阅 了 科技期刊
- Tôi đã đặt mua tạp chí khoa học.
- 图书馆 里 有 很多 期刊
- Thư viện có rất nhiều tạp chí.
- 这期 的 周刊 上 有 一篇 有趣 的 文章
- Trong số này của tuần san có một bài viết thú vị.
- 架上 期刊 , 阅后 放 还原 处
- báo định kỳ trên giá, đọc xong để lại chỗ cũ.
- 这 篇文章 发表 在 期刊 上
- Bài viết này được đăng trên tạp chí.
- 他们 宣布 拍卖 的 日期
- Họ thông báo ngày bán đấu giá.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 期刊
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 期刊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm刊›
期›