Từ hán việt: 【phục】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phục). Ý nghĩa là: quần áo; trang phục; phục, tang phục; đồ tang; trang phục tang lễ, họ Phục. Ví dụ : - 。 Đồng phục của cảnh sát rất uy nghiêm.. - 。 Cửa hàng này bán quần áo truyền thống.. - 。 Đồng phục của trường chúng tôi rất đẹp.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

quần áo; trang phục; phục

衣服; 衣裳

Ví dụ:
  • - 警察 jǐngchá de 制服 zhìfú hěn 威严 wēiyán

    - Đồng phục của cảnh sát rất uy nghiêm.

  • - 这家 zhèjiā 店卖 diànmài 传统 chuántǒng

    - Cửa hàng này bán quần áo truyền thống.

  • - 我们 wǒmen 学校 xuéxiào de 校服 xiàofú hěn 好看 hǎokàn

    - Đồng phục của trường chúng tôi rất đẹp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

tang phục; đồ tang; trang phục tang lễ

葬礼服装

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen 穿 chuān shàng 黑色 hēisè de 丧服 sāngfú

    - Họ mặc trang phục tang lễ màu đen.

  • - 丧服 sāngfú 通常 tōngcháng shì hēi 白色 báisè

    - Trang phục tang thường có màu đen trắng.

họ Phục

Ví dụ:
  • - 先生 xiānsheng hěn 高兴 gāoxīng 见到 jiàndào nín

    - Anh Phục rất vui khi được gặp anh.

Ý nghĩa của khi là Động từ

uống (thuốc)

吃药

Ví dụ:
  • - 这药 zhèyào 一天 yìtiān 三次 sāncì

    - Thuốc này uống ngày ba lần.

  • - 他病 tābìng le 需要 xūyào 服药 fúyào

    - Anh ấy bị bệnh, cần phải uống thuốc.

  • - yào 按时 ànshí 服药 fúyào

    - Bạn phải uống thuốc đúng giờ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

phục vụ; thực hiện; tuân thủ

服务;履行

Ví dụ:
  • - 服侍 fúshì 病人 bìngrén hěn 细心 xìxīn

    - Anh ấy phục vụ bệnh nhân rất cẩn thận.

  • - céng 服过 fúguò 军役 jūnyì

    - Anh ta đã từng phục vụ trong quân ngũ.

phục; bái phục; chấp nhận; thừa nhận

确信; 接受; 承认

Ví dụ:
  • - shuō yǒu 道理 dàoli 我服 wǒfú le

    - Bạn nói có lý, tôi phục rồi.

  • - 我服 wǒfú de 决定 juédìng

    - Tôi chấp nhận quyết định của bạn.

  • - 服从命令 fúcóngmìnglìng

    - Anh ấy tuân theo mệnh lệnh.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

thuyết phục; phục tùng

说服; 遵守

Ví dụ:
  • - 终于 zhōngyú bèi 说服 shuōfú le

    - Cuối cùng anh ấy đã bị thuyết phục.

  • - 成功 chénggōng 说服 shuōfú le

    - Anh ấy đã thuyết phục được tôi.

  • - 服从 fúcóng 公司 gōngsī de 规定 guīdìng

    - Tôi tuân thủ quy định của công ty.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

quen với; thích nghi; hợp với

熟悉; 适应

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen le xīn de 工作 gōngzuò 环境 huánjìng

    - Họ đã thích nghi với môi trường làm việc mới.

  • - hái 没服 méifú 这份 zhèfèn 工作 gōngzuò

    - Tôi vẫn chưa quen với công việc này.

  • - 已经 yǐjīng le 这里 zhèlǐ de 饮食 yǐnshí

    - Tôi đã quen với đồ ăn ở đây rồi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

mặc (quần áo)

穿衣服

Ví dụ:
  • - 短衫 duǎnshān hěn 好看 hǎokàn

    - Cô ấy mặc áo sơ mi ngắn rất đẹp.

  • - 他服 tāfú le 一件 yījiàn 西装 xīzhuāng

    - Anh ấy mặc một bộ vest.

  • - zài 服新 fúxīn mǎi de 衣服 yīfú

    - Anh ấy đang mặc bộ đồ mới mua.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

đảm nhận; gánh vác; chịu trách nhiệm

承担

Ví dụ:
  • - 愿意 yuànyì 这个 zhègè 责任 zérèn

    - Anh ấy sẵn sàng chịu trách nhiệm này.

  • - 愿意 yuànyì 这个 zhègè 角色 juésè

    - Cô ấy sẵn sàng đảm nhận vai trò này.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

服 + Số lượng 粒/ Số lượng 次/Thời gian [多长时间]

uống (thuốc) bao nhiêu viên; uống trong thời gian bao lâu

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè yào 一天 yìtiān 三次 sāncì

    - Dùng thuốc này ba lần một ngày.

  • - 这个 zhègè yào 一次 yīcì 一粒 yīlì

    - Thuốc này mỗi lần uống một viên.

So sánh, Phân biệt với từ khác

服 vs 服从

Giải thích:

Ý nghĩa và cách sử dụng của "" và "" không giống nhau, hai từ này không thể thay thế cho nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 民族 mínzú 服色 fúsè

    - ăn mặc theo kiểu dân tộc.

  • - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú 看起来 kànqǐlai hěn 平庸 píngyōng

    - 这件衣服看起来很平庸。

  • - 衣服 yīfú 皱巴巴 zhòubābā de

    - quần áo nhăn nhúm

  • - 服务 fúwù 热线 rèxiàn 一直 yìzhí 在线 zàixiàn

    - Đường dây nóng dịch vụ luôn trực tuyến.

  • - xiǎng bèi 发配 fāpèi dào 西伯利亚 xībólìyà yùn 衣服 yīfú ma

    - Bạn có muốn giặt hơi nước ở Siberia không?

  • - 汗水 hànshuǐ 渗透 shèntòu le 衣服 yīfú

    - Mồ hôi thấm vào quần áo.

  • - 哥哥 gēge 正在 zhèngzài 服兵役 fúbīngyì

    - Anh trai đang phục vụ nghĩa vụ quân sự.

  • - 服下 fúxià de 阿司匹林 āsīpǐlín 药片 yàopiàn 很快 hěnkuài 见效 jiànxiào le

    - Viên thuốc Aspirin uống đã nhanh chóng có hiệu quả.

  • - 态度强硬 tàidùqiángyìng 不肯 bùkěn

    - Thái độ của anh ấy kiên quyết không chịu đầu hàng.

  • - 妈妈 māma zhé 衣服 yīfú

    - Mẹ gấp quần áo.

  • - 妈妈 māma 正在 zhèngzài 洗衣服 xǐyīfú

    - Mẹ đang giặt quần áo.

  • - 妈妈 māma 擀净 gǎnjìng 衣服 yīfú 脏处 zàngchù

    - Mẹ cọ sạch chỗ bẩn trên quần áo.

  • - 穿 chuān de 衣服 yīfú hěn 曼妙 mànmiào

    - Áo của cô ấy rất mềm mại.

  • - 哪儿 nǎér yǒu 许多 xǔduō 物美价廉 wùměijiàlián de 衣服 yīfú

    - Đâu ra mà có nhiều quần áo hàng đẹp mà giá rẻ thế.

  • - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú 好看 hǎokàn a

    - Cái áo này đẹp quá!

  • - jiàn 衣服 yīfú 红不棱登 hóngbùlēngdēng ya

    - Chiếc áo đó đỏ ói.

  • - 服兵役 fúbīngyì

    - làm nghĩa vụ quân sự; đi quân dịch

  • - 广告 guǎnggào 服务 fúwù

    - Dịch vụ quảng cáo.

  • - 如果 rúguǒ 劝服 quànfú 耶鲁 yēlǔ

    - Bạn sẽ thuyết phục tôi đi đến yale

  • - mǎi le 一些 yīxiē xīn de 衣服 yīfú

    - Cô ấy đã mua một số quần áo mới.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 服

Hình ảnh minh họa cho từ 服

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 服 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+4 nét)
    • Pinyin: Bì , Fú , Fù
    • Âm hán việt: Phục
    • Nét bút:ノフ一一フ丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BSLE (月尸中水)
    • Bảng mã:U+670D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao