Hán tự: 服
Đọc nhanh: 服 (phục). Ý nghĩa là: quần áo; trang phục; phục, tang phục; đồ tang; trang phục tang lễ, họ Phục. Ví dụ : - 警察的制服很威严。 Đồng phục của cảnh sát rất uy nghiêm.. - 这家店卖传统服。 Cửa hàng này bán quần áo truyền thống.. - 我们学校的校服很好看。 Đồng phục của trường chúng tôi rất đẹp.
Ý nghĩa của 服 khi là Danh từ
✪ quần áo; trang phục; phục
衣服; 衣裳
- 警察 的 制服 很 威严
- Đồng phục của cảnh sát rất uy nghiêm.
- 这家 店卖 传统 服
- Cửa hàng này bán quần áo truyền thống.
- 我们 学校 的 校服 很 好看
- Đồng phục của trường chúng tôi rất đẹp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ tang phục; đồ tang; trang phục tang lễ
葬礼服装
- 他们 穿 上 黑色 的 丧服
- Họ mặc trang phục tang lễ màu đen.
- 丧服 通常 是 黑 白色
- Trang phục tang thường có màu đen trắng.
✪ họ Phục
姓
- 服 先生 , 很 高兴 见到 您
- Anh Phục rất vui khi được gặp anh.
Ý nghĩa của 服 khi là Động từ
✪ uống (thuốc)
吃药
- 这药 一天 服 三次
- Thuốc này uống ngày ba lần.
- 他病 了 , 需要 服药
- Anh ấy bị bệnh, cần phải uống thuốc.
- 你 要 按时 服药
- Bạn phải uống thuốc đúng giờ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ phục vụ; thực hiện; tuân thủ
服务;履行
- 他 服侍 病人 很 细心
- Anh ấy phục vụ bệnh nhân rất cẩn thận.
- 他 曾 服过 军役
- Anh ta đã từng phục vụ trong quân ngũ.
✪ phục; bái phục; chấp nhận; thừa nhận
确信; 接受; 承认
- 你 说 得 有 道理 , 我服 了
- Bạn nói có lý, tôi phục rồi.
- 我服 你 的 决定
- Tôi chấp nhận quyết định của bạn.
- 他 服从命令
- Anh ấy tuân theo mệnh lệnh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ thuyết phục; phục tùng
说服; 遵守
- 他 终于 被 说服 了
- Cuối cùng anh ấy đã bị thuyết phục.
- 他 成功 说服 了 我
- Anh ấy đã thuyết phục được tôi.
- 我 服从 公司 的 规定
- Tôi tuân thủ quy định của công ty.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ quen với; thích nghi; hợp với
熟悉; 适应
- 他们 服 了 新 的 工作 环境
- Họ đã thích nghi với môi trường làm việc mới.
- 我 还 没服 这份 工作
- Tôi vẫn chưa quen với công việc này.
- 我 已经 服 了 这里 的 饮食
- Tôi đã quen với đồ ăn ở đây rồi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ mặc (quần áo)
穿衣服
- 她 服 短衫 很 好看
- Cô ấy mặc áo sơ mi ngắn rất đẹp.
- 他服 了 一件 西装
- Anh ấy mặc một bộ vest.
- 他 在 服新 买 的 衣服
- Anh ấy đang mặc bộ đồ mới mua.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ đảm nhận; gánh vác; chịu trách nhiệm
承担
- 他 愿意 服 这个 责任
- Anh ấy sẵn sàng chịu trách nhiệm này.
- 她 愿意 服 这个 角色
- Cô ấy sẵn sàng đảm nhận vai trò này.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 服
✪ 服 + Số lượng 粒/ Số lượng 次/Thời gian [多长时间]
uống (thuốc) bao nhiêu viên; uống trong thời gian bao lâu
- 这个 药 一天 服 三次
- Dùng thuốc này ba lần một ngày.
- 这个 药 一次 服 一粒
- Thuốc này mỗi lần uống một viên.
So sánh, Phân biệt 服 với từ khác
✪ 服 vs 服从
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 服
- 民族 服色
- ăn mặc theo kiểu dân tộc.
- 这件 衣服 看起来 很 平庸
- 这件衣服看起来很平庸。
- 衣服 皱巴巴 的
- quần áo nhăn nhúm
- 服务 热线 一直 在线
- Đường dây nóng dịch vụ luôn trực tuyến.
- 你 想 被 发配 到 西伯利亚 熨 衣服 吗
- Bạn có muốn giặt hơi nước ở Siberia không?
- 汗水 渗透 了 衣服
- Mồ hôi thấm vào quần áo.
- 哥哥 正在 服兵役
- Anh trai đang phục vụ nghĩa vụ quân sự.
- 服下 的 阿司匹林 药片 很快 见效 了
- Viên thuốc Aspirin uống đã nhanh chóng có hiệu quả.
- 他 态度强硬 不肯 服
- Thái độ của anh ấy kiên quyết không chịu đầu hàng.
- 妈妈 折 衣服
- Mẹ gấp quần áo.
- 妈妈 正在 洗衣服
- Mẹ đang giặt quần áo.
- 妈妈 擀净 衣服 脏处
- Mẹ cọ sạch chỗ bẩn trên quần áo.
- 她 穿 的 衣服 很 曼妙
- Áo của cô ấy rất mềm mại.
- 哪儿 有 许多 物美价廉 的 衣服
- Đâu ra mà có nhiều quần áo hàng đẹp mà giá rẻ thế.
- 这件 衣服 好看 啊 !
- Cái áo này đẹp quá!
- 那 件 衣服 红不棱登 呀
- Chiếc áo đó đỏ ói.
- 服兵役
- làm nghĩa vụ quân sự; đi quân dịch
- 广告 服务
- Dịch vụ quảng cáo.
- 如果 你 劝服 我 去 耶鲁
- Bạn sẽ thuyết phục tôi đi đến yale
- 她 买 了 一些 新 的 衣服
- Cô ấy đã mua một số quần áo mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 服
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 服 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm服›