老朋友 lǎo péngyǒu

Từ hán việt: 【lão bằng hữu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "老朋友" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lão bằng hữu). Ý nghĩa là: (tiếng lóng) thời kỳ, hành kinh, bạn cũ. Ví dụ : - Đó là một người bạn cũ.

Từ vựng: HSK 2

Xem ý nghĩa và ví dụ của 老朋友 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 老朋友 khi là Danh từ

(tiếng lóng) thời kỳ

(slang) period

hành kinh

menstruation

bạn cũ

old friend

Ví dụ:
  • - 一位 yīwèi 老朋友 lǎopéngyou

    - Đó là một người bạn cũ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老朋友

  • - zài 街头 jiētóu 遇见 yùjiàn le 老朋友 lǎopéngyou

    - Anh gặp một người bạn cũ trên phố.

  • - 半路上 bànlùshàng 遇见 yùjiàn 几个 jǐgè 老朋友 lǎopéngyou 正好 zhènghǎo 搭拌 dābàn 一起 yìqǐ

    - giữa đường gặp mấy người bạn cũ, tiện thể cùng đi.

  • - zài 北京 běijīng 老朋友 lǎopéngyou 米勒 mǐlēi 太太 tàitai zhòng 叙旧 xùjiù 友情 yǒuqíng

    - Ở Bắc Kinh, cô ấy hội ngộ lại với cô Miller - một người bạn cũ.

  • - 我们 wǒmen shì 老朋友 lǎopéngyou la 彼此 bǐcǐ dōu 知根知底 zhīgēnzhīdǐ

    - chúng tôi là bạn thân, hiểu nhau rất rõ.

  • - 他们 tāmen 毕竟 bìjìng shì 多年 duōnián de 老朋友 lǎopéngyou

    - Bọn họ dẫu sao cũng là bạn cũ lâu năm.

  • - 一位 yīwèi 老朋友 lǎopéngyou

    - Đó là một người bạn cũ.

  • - zài 路上 lùshàng 值上 zhíshàng 老朋友 lǎopéngyou le

    - Tôi gặp lại người bạn cũ trên đường.

  • - zài 路上 lùshàng 碰上 pèngshàng le 老朋友 lǎopéngyou

    - Tôi gặp một người bạn cũ trên đường.

  • - 打算 dǎsuàn 周末 zhōumò 过访 guòfǎng 老朋友 lǎopéngyou

    - Tôi định cuối tuần đi thăm bạn cũ.

  • - 今天 jīntiān 要访 yàofǎng 一位 yīwèi 老朋友 lǎopéngyou

    - Hôm nay anh ấy sẽ thăm một người bạn cũ.

  • - 昨天 zuótiān 见到 jiàndào 老朋友 lǎopéngyou

    - Hôm qua tôi gặp bạn cũ.

  • - shì 老师 lǎoshī shì de 朋友 péngyou

    - Cô giáo Thị là bạn của tôi.

  • - 这位 zhèwèi 老铁 lǎotiě shì 多年 duōnián 来往 láiwǎng de hǎo 朋友 péngyou

    - Người anh em này là bạn giao du lâu năm của tôi

  • - 期待 qīdài 老朋友 lǎopéngyou 重逢 chóngféng

    - Anh ấy mong chờ gặp lại bạn cũ.

  • - 小朋友 xiǎopéngyou gěi 老师 lǎoshī 行礼 xínglǐ

    - các em nhỏ chào thầy giáo.

  • - 路过 lùguò 上海 shànghǎi shí 顺便 shùnbiàn 探望 tànwàng le 几个 jǐgè 老朋友 lǎopéngyou

    - khi tôi qua Thượng Hải, tiện thể thăm mấy người bạn thân.

  • - 他们 tāmen 俩一 liǎyī 见面 jiànmiàn jiù 好像 hǎoxiàng shì 多年 duōnián de 老朋友 lǎopéngyou

    - Hai chúng nó vừa gặp nhau đã như bạn cũ lâu ngày

  • - 老李 lǎolǐ 算是 suànshì de hǎo 朋友 péngyou

    - Lão Lý coi như là bạn tốt của tôi.

  • - zài 街上 jiēshàng 无意间 wúyìjiān 瞥见 piējiàn le 多年不见 duōniánbújiàn de 老朋友 lǎopéngyou

    - trên đường phố bất ngờ thoáng thấy một người bạn cũ đã lâu lắm rồi không gặp.

  • - 昨天 zuótiān 遇见 yùjiàn le 老朋友 lǎopéngyou

    - Tôi đã gặp một người bạn cũ hôm qua.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 老朋友

Hình ảnh minh họa cho từ 老朋友

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 老朋友 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu
    • Âm hán việt: Hữu
    • Nét bút:一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KE (大水)
    • Bảng mã:U+53CB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+4 nét)
    • Pinyin: Péng
    • Âm hán việt: Bằng
    • Nét bút:ノフ一一ノフ一一
    • Lục thư:Hội ý & tượng hình
    • Thương hiệt:BB (月月)
    • Bảng mã:U+670B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lão 老 (+2 nét)
    • Pinyin: Lǎo
    • Âm hán việt: Lão
    • Nét bút:一丨一ノノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JKP (十大心)
    • Bảng mã:U+8001
    • Tần suất sử dụng:Rất cao