Đọc nhanh: 老朋友 (lão bằng hữu). Ý nghĩa là: (tiếng lóng) thời kỳ, hành kinh, bạn cũ. Ví dụ : - 一位老朋友 Đó là một người bạn cũ.
Ý nghĩa của 老朋友 khi là Danh từ
✪ (tiếng lóng) thời kỳ
(slang) period
✪ hành kinh
menstruation
✪ bạn cũ
old friend
- 一位 老朋友
- Đó là một người bạn cũ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老朋友
- 他 在 街头 遇见 了 老朋友
- Anh gặp một người bạn cũ trên phố.
- 半路上 遇见 几个 老朋友 , 正好 搭拌 一起 去
- giữa đường gặp mấy người bạn cũ, tiện thể cùng đi.
- 在 北京 , 她 和 老朋友 米勒 太太 重 叙旧 日 友情
- Ở Bắc Kinh, cô ấy hội ngộ lại với cô Miller - một người bạn cũ.
- 我们 是 老朋友 啦 , 彼此 都 知根知底
- chúng tôi là bạn thân, hiểu nhau rất rõ.
- 他们 毕竟 是 多年 的 老朋友
- Bọn họ dẫu sao cũng là bạn cũ lâu năm.
- 一位 老朋友
- Đó là một người bạn cũ.
- 我 在 路上 值上 老朋友 了
- Tôi gặp lại người bạn cũ trên đường.
- 我 在 路上 碰上 了 老朋友
- Tôi gặp một người bạn cũ trên đường.
- 我 打算 周末 过访 老朋友
- Tôi định cuối tuần đi thăm bạn cũ.
- 他 今天 要访 一位 老朋友
- Hôm nay anh ấy sẽ thăm một người bạn cũ.
- 昨天 我 见到 老朋友
- Hôm qua tôi gặp bạn cũ.
- 是 老师 是 我 的 朋友
- Cô giáo Thị là bạn của tôi.
- 这位 老铁 是 我 多年 来往 的 好 朋友
- Người anh em này là bạn giao du lâu năm của tôi
- 他 期待 与 老朋友 重逢
- Anh ấy mong chờ gặp lại bạn cũ.
- 小朋友 给 老师 行礼
- các em nhỏ chào thầy giáo.
- 我 路过 上海 时 , 顺便 探望 了 几个 老朋友
- khi tôi qua Thượng Hải, tiện thể thăm mấy người bạn thân.
- 他们 俩一 见面 就 好像 是 多年 的 老朋友
- Hai chúng nó vừa gặp nhau đã như bạn cũ lâu ngày
- 老李 算是 我 的 好 朋友
- Lão Lý coi như là bạn tốt của tôi.
- 在 街上 , 无意间 瞥见 , 了 多年不见 的 老朋友
- trên đường phố bất ngờ thoáng thấy một người bạn cũ đã lâu lắm rồi không gặp.
- 我 昨天 遇见 了 老朋友
- Tôi đã gặp một người bạn cũ hôm qua.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 老朋友
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 老朋友 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm友›
朋›
老›